- Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking, cable tray ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...
- Đặc tính tiêu chuẩn:
- Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc biệt là tole mạ kẽm nhúng nóng.
- Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây
- Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 500 mm.
- Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200
- Màu thông dụng: trắng, xám, kem nhăn hoặc cam.
- • Cắt tole : Chọn loại tole có độ dày, kích thước phù hợp để cắt theo quy cách
- • Dập lỗ : Dập lỗ trên máy dập tay hoặc máy dập tự động CNC
- • Chấn : Chấn định hình theo quy cách yêu cầu
- • Hàn : Hàn ghép, vệ sinh các mối hàn.
- • Mài : Mài nhẵn các lỗ dập để làm sạch bavia
- • Xử lý bề mặt sản phẩm.
- • Rửa nước, hong khô
- • Sơn : Đưa sản phẩm vào buồng sơn, phun bột sơn tĩnh điện với màu phù hợp
- • Hấp : Đưa sản phẩm vào lò hấp và hấp ở nhiệt độ 180-200oC trong 10 phút.
- • Kiểm tra sản phẩm lần cuối.
- • Đóng gói.
GHI CHÚ:
•Đối với các sản phẩm là tole tráng kẽm hoặc Inox, thì bỏ qua bước 7, 8
•Tole nhúng kẽm bỏ qua bước 7->9, sau khi nhúng kẽm về tiếp tục các bước 10, 11
•Tole tráng kẽm có qua công đoạn hàn, thì vết hàn được xử lý xịt sơn nhũ bạc
• Sản xuất theo size và kích thước yêu cầu
• LOẠI THẲNG:
Mã SP: MC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)
QUY CÁCH THÔNG DỤNG
KÝ HIỆU |
KÍCH THƯỚC |
CHIỀU DÀY THAM KHẢO (mm) |
|
H (mm) |
W (mm) |
||
MC 40x60 |
40 |
60 |
0.8 |
MC 50x50 |
50 |
50 |
0.8 |
MC 50x75 |
50 |
75 |
0.8 |
MC 50x100 |
50 |
100 |
0.8 |
MC 50x150 |
50 |
150 |
1.0 |
MC 50x200 |
50 |
200 |
1.0 |
MC 50x300 |
50 |
300 |
1.5 |
MC 75x75 |
75 |
75 |
0.8 |
MC 75x100 |
75 |
100 |
1.0 |
MC 75x150 |
75 |
150 |
1.0 |
MC 75x200 |
75 |
200 |
1.2 |
MC 75x300 |
75 |
300 |
1.5 |
MC 100x100 |
100 |
100 |
1.0 |
MC 100x150 |
100 |
150 |
1.0 |
MC 100x200 |
100 |
200 |
1.2 |
MC 100x300 |
100 |
300 |
1.5 |
MC 150x150 |
150 |
150 |
1.0 |
MC 150x200 |
150 |
200 |
1.2 |
MC 150x300 |
150 |
300 |
1.5 |
MỘT SỐ LOẠI KHÁC
CO L MÁNG CÁP
Flat bend trunking
MÃ SP: LMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)
- Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng. Ngoài ra còn có Co lên máng cáp và co xuống máng cáp
CO LÊN MÁNG CÁP
Internal bend trunking
MÃ SP: CLMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)
CO XUỐNG MÁNG CÁP
External bend trunking
MÃ SP: CXMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)
TÊ MÁNG CÁP (CO T)
Flat tee trunking
MÃ SP: TMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)
- Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.
MÁNG CÁP CHỮ THẬP
Flat four way trunking
MÃ SP: TTMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)
Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng
MÁNG CÁP GIẢM KHAY
Reducer cable trunking
MÃ SP: GMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)
- Giảm khay cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống khay cáp.
LOẠI ĐỤC LỖ
CO LÊN MÁNG CÁP
Internal bend tray
CO L MÁNG CÁP
Flat bend tray
MÁNG CÁP CHỮ THẬP
Flat four way tray
CO XUỐNG MÁNG CÁP
External bend tray
TÊ MÁNG CÁP (CO T)
Flat tee tray
MÁNG CÁP GIẢM KHAY
Reducer cable tray