Máng Cáp, Máng Điện Thông Dùng Cho Công Nghiệp

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Cable Tray for Industrial - Normal Type
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng:
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: 0936.834.795 - 0888.743.258 - Zalo.me/0888743258
  •  Hotline: 0936.834.795 - 0888.743.258  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    -  Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking, cable tray ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...

    -  Đặc tính tiêu chuẩn:

    -  Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc biệt là tole mạ kẽm nhúng nóng.

    -  Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây  

    -  Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 500 mm.

    -  Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200

    -  Màu thông dụng: trắng, xám, kem nhăn hoặc cam.

     

-  Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking, cable tray ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc...

-  Đặc tính tiêu chuẩn:

-  Vật liệu: Tole sơn tĩnh điện, tole mạ kẽm, Inox 201, 304, 316 và đặc biệt là tole mạ kẽm nhúng nóng.

-  Chiều dài tiêu chuẩn: 2.4m, 2.5 m hoặc 3.0m/cây  

-  Kích thước chiều rộng: 50 ÷ 500 mm.

-  Kích thước chiều cao: 30 ÷ 200

-  Màu thông dụng: trắng, xám, kem nhăn hoặc cam.

QUY TRÌNH SẢN XUẤT
Production Process
  1. • Cắt tole : Chọn loại tole có độ dày, kích thước phù hợp để cắt theo quy cách
  2. Dập lỗ : Dập lỗ trên máy dập tay hoặc máy dập tự động CNC
  3. Chấn : Chấn định hình theo quy cách yêu cầu
  4. Hàn : Hàn ghép, vệ sinh các mối hàn.
  5. Mài : Mài nhẵn các lỗ dập để làm sạch bavia
  6. Xử lý bề mặt sản phẩm.
  7. Rửa nước, hong khô
  8. Sơn : Đưa sản phẩm vào buồng sơn, phun bột sơn tĩnh điện với màu phù hợp
  9. Hấp : Đưa sản phẩm vào lò hấp và hấp ở nhiệt độ 180-200oC trong 10 phút.
  10. Kiểm tra sản phẩm lần cuối.
  11. Đóng gói.

GHI CHÚ:

Đối với các sản phẩm là tole tráng kẽm hoặc Inox, thì bỏ qua bước 7, 8

Tole nhúng kẽm bỏ qua bước 7->9, sau khi nhúng kẽm về tiếp tục các bước 10, 11

Tole tráng kẽm có qua công đoạn hàn, thì vết hàn được xử lý xịt sơn nhũ bạc

•  Sản xuất theo size và kích thước yêu cầu

 

      • LOẠI THẲNG:

Mã SP: MC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)

 

 

QUY CÁCH THÔNG DỤNG

 

KÝ HIỆU

KÍCH THƯỚC

CHIỀU DÀY THAM KHẢO

(mm)

H (mm)

W (mm)

MC 40x60

40

60

0.8

MC 50x50

50

50

0.8

MC 50x75

50

75

0.8

MC 50x100

50

100

0.8

MC 50x150

50

150

1.0

MC 50x200

50

200

1.0

MC 50x300

50

300

1.5

MC 75x75

75

75

0.8

MC 75x100

75

100

1.0

MC 75x150

75

150

1.0

MC 75x200

75

200

1.2

MC 75x300

75

300

1.5

MC 100x100

100

100

1.0

MC 100x150

100

150

1.0

MC 100x200

100

200

1.2

MC 100x300

100

300

1.5

MC 150x150

150

150

1.0

MC 150x200

150

200

1.2

MC 150x300

150

300

1.5

MỘT SỐ LOẠI KHÁC

    CO L MÁNG CÁP   

 Flat bend trunking

MÃ SP: LMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)

- Co ngang máng cáp ( Hay còn gọi là Co L) dùng để chuyển hướng hệ thống máng theo hướng vuông góc trên cùng một mặt phẳng. Ngoài ra còn có Co lên máng cáp và co xuống máng cáp

CO LÊN MÁNG CÁP

 Internal bend trunking

MÃ SP: CLMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)

CO XUỐNG MÁNG CÁP

  External bend trunking

MÃ SP: CXMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)

TÊ MÁNG CÁP (CO T)

Flat tee trunking

MÃ SP: TMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)

- Tê máng cáp ( Hay còn gọi là Ngã Ba) dùng để chia hệ thống máng thành ba hướng trên cùng một mặt phẳng.

MÁNG CÁP CHỮ THẬP

Flat four way trunking

MÃ SP: TTMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)

Thập máng cáp (Hay còn gọi là Ngã Tư) dùng để chia hệ thống máng cáp thành bốn hướng trên cùng một mặt phẳng

MÁNG CÁP GIẢM KHAY

 Reducer cable trunking

MÃ SP: GMC H(cao)xW(Rộng)xT(dày)

- Giảm khay cáp dùng cho việc giảm chiều rộng hoặc vừa giảm chiều rộng vừa giảm chiều cao của hệ thống khay cáp.

 

LOẠI ĐỤC LỖ

CO LÊN MÁNG CÁP

Internal bend  tray

CO L MÁNG CÁP

Flat bend tray

MÁNG CÁP CHỮ THẬP

     Flat four way tray

CO XUỐNG MÁNG CÁP

External bend tray

TÊ MÁNG CÁP (CO T)

Flat tee tray

MÁNG CÁP GIẢM KHAY

     Reducer cable tray

Máng Cáp, Máng Điện Thông Dùng Cho Công Nghiệp

Máng Cáp, Máng Điện Thông Dùng Cho Công Nghiệp
Cảm ơn bạn đã đánh giá
5 Sao 1 Đánh giá
5/1
-  Máng cáp ( hay còn gọi là máng điện hoặc trunking, cable tray ) là máng dẫn dùng cho việc lắp đặt dây và cáp điện trong các nhà máy, chung cư, cao ốc... -  Đặc...

Sản phẩm khác

Ống dẫn không thấm nước SILVYN® ELT

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Hệ thống ống dẫn cáp bảo vệ bằng nhựa
  • SILVYN® EL/ELÖ/ELT
  • Chịu nhiệt độ cao
  • Dễ dàng lắp ráp cáp và dây điện nhờ lớp bên trong nhẵn
  • Có thể uốn cong
  • Chống nghiền
  • Một hệ thống cách nhiệt hoàn toàn khi sử dụng kết hợp với SILVYN® MPC/MPC-M

SILVYN® ELT

Ống dẫn không thấm nước SILVYN® FG NM

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Ống dẫn hoàn toàn bằng nhựa
  • Đặc biệt dành cho ngành thực phẩm và đồ uống
  • Vỏ bọc bên ngoài được FDA chấp thuận
  • Bề mặt nhẵn, màu xanh giúp dễ dàng lau chùi
  • Bảo vệ chống lại chất lỏng

SILVYN®  FG NM

Nhân Mạng RJ45 cho cáp Cat 6 U/UTP Panduit NK688MBU tốc độ lên đến 1Gbps

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
NetKey® NK688MBU Cat6 U/UTP modular jack, blue
  • Hãng sản xuất: PANDUIT
  • Nhãn sản phẩm: NetKey® Cat6 U/UTP modular jack, blue
  • Mã sản phẩm : NK688MBU
  • Chuẩn module: Keystone
  • Sử dụng cho cáp Cat6 22-26 AWG
  • Chuẩn đấu nối: Punchdown – Phập phiến
  • Vỏ ngoài: ABS/Polycarbonate
  • Chân tiếp xúc: mạ vàng 50 microinches
  • Màu sắc: Xanh, Trắng, Đỏ, Vàng, Đen
  • Dảm bảo tiêu chuẩn: ANSI/TIA-568.C2 Category 6 and ISO 11801 2nd Edition Class E Channel Standard Requirements at Swept Frequencies up to 250 MHz, Meets ANSI/TIA-1096-A, Meets IEC 60603-7, Meets Requirements of IEEE 802.3af and IEEE 802.3at for PoE Applications, UL 1863, and RoHS Compliant

DOWLOAD DATASHEET

Connector Cho Dòng Cao EPIC® H-BS 6

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Inserts for high currents EPIC® H-BS 6 Lapp
  • Connector đầu nối tiêu chuẩn phù hợp với tải hiện tại lên đến 35 A và có thể được sử dụng, ví dụ, trong hệ thống truyền động hoặc kỹ thuật cơ khí.  Connector tiêu chuẩn cho dòng điện lên đến 35A 
  • Sản xuất tại Đức
  • Loại bắt vít
  • Dải nhiệt độ: -40°C to +100°C, short-term up to +125°C

ĐẦU NỐI CÓ THỂ NỐI LẠI EPIC® SENSOR M8

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP EPIC® SENSOR FIELD MOUNTABLE CONNECTORS [M8]
  • Các đầu nối M8 với kết nối vít hoặc các phiên bản kết nối nhanh để kết nối cảm biến và thiết bị truyền động với độ dài cáp riêng lẻ
  • Lắp ráp tại chỗ nhanh chóng và dễ dàng
  • Không cần công cụ đặc biệt để kết nối cáp
  • Tiết kiệm thời gian lắp ráp với công nghệ kết nối IDC
  • Phiên bản 3 và 4 chân, có các tiếp điểm xuyên, dịch chuyển cách điện (IDC) hoặc kết nối vít PWIS-miễn phí

DÂY RÚT NHỰA LAPP CHO F&B KHÔNG CHỨA HALOGEN THẢI KHÍ ĐỘC CHỐNG UV (LOẠI CAO CẤP & BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG)

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP Basic Cable Ties
  • Không chứa Halogen thải ra khí độc hại, bảo vệ môi trường
  • Khả năng chịu nhiệt lên đến 85oC theo tiêu chuẩn UL94 V-2
  • Chông UV cho phiên bản dây màu đen
  • Chống hóa chất bazơ, dầu, mỡ bôi trơn, dẫn xuất dầu và dung môi thơm ... thích hợp cho mọi loại môi trường khắc nghiệt , ưu tiên cho các hệ thống tự động, robotics kiểm định nghiêm ngặt và cần cảnh giác an toàn cao chống cháy nổ, bảo vệ môi trường
  • Làm từ chất liệu Polyamid 6.6 
  • Kiểm định theo tiêu chuẩn UL