UNITRONIC PiMF CÁP TÍN HIỆU Li2YCY CHẤT LƯỢNG LAPP KABEL

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Screened data transmission cable with PE core insulation and pairs in metalfoil
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • UNITRONIC® Li2YCY PiMF – shielded PVC data cable with individually shielded pairs for areas with a high level of electromagnetic interference
    • Metal foil shielded pairs (PIMF)
    • Data transmission cable with low capacitance, pair screening and overall copper braiding
    • Particularly suitable for wiring data systems and controls in large industrial plants
    • Individually screened pairs and the overall braid minimise electrical interference
    • Decoupling of circuits by means of
      twisted-pair (TP) design (crosstalk effects)
     

Unitronic PiMF là loại cáp dữ liệu sử dụng vỏ bọc ngoài là PVC. Bảo vệ các cặp riêng biệt cho khu vực. Sản phẩm cáp do Hào Phú cung cấp chất lượng giá tốt.

Những lợi ích khi sử dụng cáp tín hiệu Unitronic PiMF

  • Sản phẩm cáp dữ liệu có điện dung thấp, sàng lọc cặp và được bện bằng đồng.
  • Đặc biệt thích hợp với các hệ thống dữ liệu đi dây. Và điều khiển trong những cơ sở kỹ thuật có quy mô lớn.
  • Dây dẫn bện 7 dây có thể sử dụng cho hệ thống dây điện Maxi TERMI-POINT
  • Các cặp lõi được bọc riêng lẻ và bọc tổng thể để giảm thiểu nhiễu điện.
  • Tách với thiết kế cặp xoắn (TP) (hiệu ứng xuyên âm).

Unitronic PiMF

Phạm vi ứng dụng

  • Đối với các yêu cầu tăng lên đối với sự suy giảm đàm thoại chéo gần cuối và trong trường hợp nhiễu điện cao trong mạch
  • Cáp Unitronic PiMF thích hợp để truyền trong trường hợp các mức tín hiệu khác nhau trong mạch và với các tín hiệu nhạy cảm, yếu
  • Đối với giao diện truyền giá trị đo lường và giao diện 2 dây nối tiếp
  • Dành cho mục đích sử dụng linh hoạt hạn chế và để lắp đặt cố định trong nội thất khô hoặc ẩm ướt

Unitronic PiMF

Tính năng của sản phẩm Unitronic PiMF Lapp Kabel

Chống cháy theo IEC 60332 - 1 - 2

Thiết kế của sản phẩm

  • Sợi 7 dây hay dây mảnh (từ 1mm2) được làm bằng dây đồng trần.
  • Lớp cách nhiệt lõi được làm từ Polyethylene (PE)
  • Unitronic PiMF có lõi xoắn thành từng cặp.
  • Gói giấy bạc, tấm chắn tĩnh làm bằng màng nhựa nhiều lớp nhôm với dây thoát nước bằng đồng trên mỗi cặp.
  • Bện đồng trần.
  • Vỏ ngoài làm PVC. 
  • Màu vỏ ngoài: xám cuội (RAL 7032)

Application range

  • For increased requirements for near-end cross-talk attenuation and in the case of high electrical interference in the circuits
  • Suitable for the transmission in case of varying signal levels in the circuits and with weak, sensitive signals
  • Versatile applications for computer systems, electronic control and regulating devices, office machines, scales etc.
  • For measurement value transmission and serial 2-wire interfaces
  • Intended for limited flexible use, and for fixed installation in dry or damp interiors

Product features

  • Flame-retardant according to IEC 60332-1-2

Design

  • 7-wire or fine-wire (from 1 mm²) strands made of bare copper wires
  • Core insulation made of polyethylene (PE)
  • Cores twisted into pairs
  • Foil wrapping, static shielding made of aluminium-laminated plastic film with copper drain wire over each pair
  • Bare copper braiding
  • Outer sheath made of PVC
    Outer sheath colour: pebble grey (RAL 7032)

Classification

  • ETIM 5.0 Class-ID: EC000104
  • ETIM 5.0 Class-Description: Control cabl

Core identification code

  • 0.22 mm²-0.5 mm²:
    according to DIN 47100, see table T9
  • 1.0 mm²:
    a-core: white, b-core: black

Operting capacitance

  • At 800 Hz:
    0.22 mm²: max. 70 nF/km
    0.34 mm²: max. 70 nF/km
    0.5 mm²: max. 75 nF/km
    1.0 mm²: max. 85 nF/km

Peak operating voltage

  • (not for power applications)
    250 V

Inductance

  • approx. 0.4 mH/km

Conductor design

  • Stranded wire, based on VDE 0881, 7-wire

Minimum bending radius

  • Occasional flexing: 20 x outer diameter
  • Fixed installation: 10 x outer diameter

Test voltage

  • Core/Core: 2000 V
  • Core/Shield: 1000 V

Characteristic impedance

  • approx. 85 ohm(> 1 MHz)

Temperature range

  • Occasional flexing: -5°C to +70°C
  • Fixed installation: -40°C to +80°C
Article number Number of pairs and mm² per conductor Outer diameter (mm) Copper index (kg/km) Weight (kg/km)
UNITRONIC® Li2YCY PiMF
7-wire
0034040 2 x 2 x 0,22 7.7 33 75.4
0034041 3 x 2 x 0,22 8.1 42 86
0034042 4 x 2 x 0,22 8.7 50 99
0034043 8 x 2 x 0,22 10.9 85 161.4
0034044 10 x 2 x 0,22 12.5 100 186.4
0034045 2 x 2 x 0,34 9 43 70
0034046 3 x 2 x 0,34 9.4 55 85
0034047 4 x 2 x 0,34 9.8 64 103
0034048 8 x 2 x 0,34 12.9 127 191
0034049 10 x 2 x 0,34 14.9 150 230
7-wire
0034060 2 x 2 x 0,5 8.5 51 96
0034061 3 x 2 x 0,5 10.4 66 116
0034062 4 x 2 x 0,5 11.3 71 141
0034063 5 x 2 x 0,5 11.8 92 180
0034064 8 x 2 x 0,5 14.5 153 271
0034065 10 x 2 x 0,5 16.6 182 327
Fine wire
0034070 2 x 2 x 1 9.9 82 126
0034071 3 x 2 x 1 11.8 109 156
0034072 4 x 2 x 1 12.7 133 193
0034073 10 x 2 x 1 19.7 326 492

■ Similar products
▯ RE-2Y(ST)Yv PiMF

■ Accessories
▯ SKINTOP® MS-SC-M
▯ STAR STRIP stripping tool
▯ KS 20 cable shears

MỘT SỐ MÃ CÁP THÔNG DỤNG:

CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X0.22 MM2 0034040
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X0.22MM2 0034041
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X0.22MM2 0034042
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 8X2X0.22 MM2 0034043
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X0.34 MM2 0034045
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X0.34 MM2 0034046
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X0.34 MM2 0034047
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 8X2X0.34 MM2 0034048
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X0.5 MM2 0034060
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X0.5 MM2 0034061
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X0.5 MM2 0034062
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 5X2X0.5 MM2 0034063
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 8X2X0.5MM2 0034064
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 10X2X0.5 MM2 0034065
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X1 MM2 0034070
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X1 MM2 0034071
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X1 MM2 0034072
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 10X2X1 MM2 0034073

UNITRONIC PiMF CÁP TÍN HIỆU Li2YCY CHẤT LƯỢNG LAPP KABEL

UNITRONIC PiMF CÁP TÍN HIỆU Li2YCY CHẤT LƯỢNG LAPP KABEL
Cảm ơn bạn đã đánh giá
5 Sao 4 Đánh giá
5/4
Unitronic PiMF là loại cáp dữ liệu sử dụng vỏ bọc ngoài là PVC. Bảo vệ các cặp riêng biệt cho khu vực. Sản phẩm cáp do Hào Phú cung cấp chất lượng giá tố...

Sản phẩm khác

Dây Cáp Quang Thổi Khí Ngoài Trời Norden AIR BLOWING EXTERNAL

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )

  • Cáp này được cấu tạo với lõi gia cường FRP, các ống lớp có hợp chất Jelly để ngăn nước, và vỏ ngoài bằng PE.
  • Cấu trúc không kim loại và khả năng chống điện từ tốt khiến nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các khu vực có điện áp cao và dễ bị sét đánh.
  • Cáp này phù hợp cho hệ thống truyền thông nội bộ, ngoài trời và đường dài.
  • Cáp được ổn định UV và có khả năng ngăn nước cho ứng dụng thổi khí trong ống viễn thông ngoài trời.

AIR BLOWING EXTERNAL

Dây Cáp Quang Norden Distribution Tight Buffer

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )

  • Những loại cáp này được sử dụng làm cáp phân phối bên trong do dễ dàng kết nối và đấu nối.
  • Chúng có khả năng chống ẩm cao và có thể được định tuyến qua nhiều khúc cua.
  • Mỗi sợi được gia cố cơ học bằng hai lớp vỏ liên tiếp là 400μm và 900μm cho phép đấu nối trực tiếp các đầu nối.
  • Độ ổn định lực dải tuyệt vời, kích thước hình học của sợi và hiệu suất truyền dẫn đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
  • Có sẵn trong lớp vỏ ngoài PVC, LSZH, Plenum và đệm chặt: 900μm, 600μm.
  • Cáp được thiết kế đặc biệt cho các ứng dụng nội bộ như phân phối trên sàn, kết nối liên thông và kết nối thiết bị.

Distribution Tight Buffer Fibre Optic Cable

Dây Cáp Quang Norden Duplex And Simplex

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )

  • Cáp Duplex và Simplex cung cấp độ bền và tính linh hoạt để kết nối các ứng dụng do khả năng kết thúc dễ dàng của chúng.
  • Chúng có thể được sử dụng từ tủ thông tin liên lạc đến ổ cắm trên tường, ổ cắm trên tường đến bàn làm việc và bảng vá đến thiết bị.
  • Chúng có thể được lắp ráp trực tiếp với các đầu nối như Pigtail hoặc Patch Cord.
  • Nhiều sợi đệm chặt Simplex có thể được bó lại thành cáp Fan-out hoặc Breakout.
  • Các sợi quang này tuân theo thông số kỹ thuật của ITU và được mã hóa màu là vàng (SM), cam (MM).
  • Đường kính tiêu chuẩn là 3.0 mm. 
  • Thông số kỹ thuật đáp ứng xếp hạng chống cháy UL (OFNR và OFNP)

Duplex And Simplex Fibre Optic Cable

Dây Cáp Quang Thổi Không Giáp Norden DUCT BLOWN UNARMOURED

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )

  • Cáp này được cấu tạo với lõi gia cường trung tâm bằng FRP, các ống lớp chứa hợp chất thạch (jelly) để chống thấm nước, sợi Aramid làm thành phần gia cường giúp tăng cường độ chịu kéo và chống chuột, vỏ ngoài bằng PE có in kích thước theo hệ mét. Cấu trúc phi kim loại và khả năng chống nhiễu điện từ tốt khiến loại cáp này trở thành lựa chọn lý tưởng cho các khu vực có điện áp cao và dễ xảy ra sét đánh.
  • Cáp phù hợp để sử dụng cho các hệ thống truyền thông nội bộ, bên ngoài và đường dài. Cáp có các tùy chọn vỏ ngoài LSZH, PE hoặc Plenum theo yêu cầu của khách hàng. Cáp có khả năng ổn định trước tia UV và khả năng chống thấm nước tốt, thích hợp cho ứng dụng luồn ống dẫn ngoài trời.

DUCT BLOWN UNARMOURED

Dây Cáp Quang Norden E-GLASS STRENGTH CENTRAL LOOSE TUBE IN/OUT

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Sợi cáp này được cấu tạo với lõi gia cường trung tâm bằng FRP, ống lỏng trung tâm có chứa hợp chất dạng gel giúp chống thấm nước và độ ẩm, lõi gia cường bằng sợi thủy tinh E-Glass và lớp vỏ ngoài bằng PVC có in thông số mét. Sợi E-glass giúp tăng độ bền kéo và khả năng bảo vệ.
  • Cáp có thể được tùy chọn với lớp vỏ ngoài LSZH, PE hoặc Plenum theo yêu cầu của khách hàng. Cáp có khả năng chống tia UV vượt trội và chống thấm nước tốt, thích hợp cho ứng dụng ống dẫn ngoài trời (với lớp vỏ PE) hoặc ứng dụng trong nhà và ngoài trời (với lớp vỏ LSZH).
  • Việc lắp đặt loại cáp này giúp tránh được chi phí cao cho việc hàn nối tại vị trí đi vào tòa nhà, đồng thời có thể lắp đặt từ khu vực ngoài trời đến tủ viễn thông hoặc khung phân phối chính (MDF) thông qua giếng kỹ thuật của tòa nhà, loại bỏ quy tắc “50 foot” đối với cáp ngoài trời.
  • Loại cáp này chủ yếu được sử dụng trong các ứng dụng mạng LAN cho hệ thống trục chính trong tòa nhà và kết nối liên tòa nhà (Campus LAN).

E-GLASS STRENGTH CENTRAL LOOSE TUBE IN/OUT FIBRE OPTIC CABLE

Dây Cáp Quang Norden E-Glass Strength Central Loose Tube Armoured In/Out

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )

  • Cáp này được cấu tạo với ống lỏng trung tâm chứa gel chống thấm, giúp chống nước và độ ẩm hiệu quả. Sợi thủy tinh E-glass tăng độ bền kéo và khả năng bảo vệ. Lớp giáp băng thép gợn sóng (Corrugated Steel Tape - CTS) cung cấp khả năng bảo vệ cơ học cao và chống gặm nhấm toàn diện.
  • Cáp có hiệu suất chống tia UV và chống nước vượt trội, phù hợp cho ứng dụng ngoài trời với lớp vỏ PE, hoặc ứng dụng trong nhà/ngoài trời với lớp vỏ LSZH (ít khói, không halogen).
  • Việc lắp đặt cáp này có thể tránh được chi phí nối cáp tốn kém tại vị trí vào tòa nhà, và cho phép đi cáp từ hệ thống ngoài trời vào các tủ viễn thông hoặc khung phân phối chính (MDF) thông qua ống kỹ thuật (riser) của tòa nhà, loại bỏ quy tắc "50 foot" dành cho cáp ngoài trời.
  • Loại cáp này thường được sử dụng trong ứng dụng mạng LAN, cho xương sống liên tòa nhà (intra-building backbone)kết nối liên kết giữa các khuôn viên (Campus LAN).

E-Glass Strength Central Loose Tube Armoured In/Out