UNITRONIC PiMF CÁP TÍN HIỆU Li2YCY CHẤT LƯỢNG LAPP KABEL

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Screened data transmission cable with PE core insulation and pairs in metalfoil
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • UNITRONIC® Li2YCY PiMF – shielded PVC data cable with individually shielded pairs for areas with a high level of electromagnetic interference
    • Metal foil shielded pairs (PIMF)
    • Data transmission cable with low capacitance, pair screening and overall copper braiding
    • Particularly suitable for wiring data systems and controls in large industrial plants
    • Individually screened pairs and the overall braid minimise electrical interference
    • Decoupling of circuits by means of
      twisted-pair (TP) design (crosstalk effects)
     

Unitronic PiMF là loại cáp dữ liệu sử dụng vỏ bọc ngoài là PVC. Bảo vệ các cặp riêng biệt cho khu vực. Sản phẩm cáp do Hào Phú cung cấp chất lượng giá tốt.

Những lợi ích khi sử dụng cáp tín hiệu Unitronic PiMF

  • Sản phẩm cáp dữ liệu có điện dung thấp, sàng lọc cặp và được bện bằng đồng.
  • Đặc biệt thích hợp với các hệ thống dữ liệu đi dây. Và điều khiển trong những cơ sở kỹ thuật có quy mô lớn.
  • Dây dẫn bện 7 dây có thể sử dụng cho hệ thống dây điện Maxi TERMI-POINT
  • Các cặp lõi được bọc riêng lẻ và bọc tổng thể để giảm thiểu nhiễu điện.
  • Tách với thiết kế cặp xoắn (TP) (hiệu ứng xuyên âm).

Unitronic PiMF

Phạm vi ứng dụng

  • Đối với các yêu cầu tăng lên đối với sự suy giảm đàm thoại chéo gần cuối và trong trường hợp nhiễu điện cao trong mạch
  • Cáp Unitronic PiMF thích hợp để truyền trong trường hợp các mức tín hiệu khác nhau trong mạch và với các tín hiệu nhạy cảm, yếu
  • Đối với giao diện truyền giá trị đo lường và giao diện 2 dây nối tiếp
  • Dành cho mục đích sử dụng linh hoạt hạn chế và để lắp đặt cố định trong nội thất khô hoặc ẩm ướt

Unitronic PiMF

Tính năng của sản phẩm Unitronic PiMF Lapp Kabel

Chống cháy theo IEC 60332 - 1 - 2

Thiết kế của sản phẩm

  • Sợi 7 dây hay dây mảnh (từ 1mm2) được làm bằng dây đồng trần.
  • Lớp cách nhiệt lõi được làm từ Polyethylene (PE)
  • Unitronic PiMF có lõi xoắn thành từng cặp.
  • Gói giấy bạc, tấm chắn tĩnh làm bằng màng nhựa nhiều lớp nhôm với dây thoát nước bằng đồng trên mỗi cặp.
  • Bện đồng trần.
  • Vỏ ngoài làm PVC. 
  • Màu vỏ ngoài: xám cuội (RAL 7032)

Application range

  • For increased requirements for near-end cross-talk attenuation and in the case of high electrical interference in the circuits
  • Suitable for the transmission in case of varying signal levels in the circuits and with weak, sensitive signals
  • Versatile applications for computer systems, electronic control and regulating devices, office machines, scales etc.
  • For measurement value transmission and serial 2-wire interfaces
  • Intended for limited flexible use, and for fixed installation in dry or damp interiors

Product features

  • Flame-retardant according to IEC 60332-1-2

Design

  • 7-wire or fine-wire (from 1 mm²) strands made of bare copper wires
  • Core insulation made of polyethylene (PE)
  • Cores twisted into pairs
  • Foil wrapping, static shielding made of aluminium-laminated plastic film with copper drain wire over each pair
  • Bare copper braiding
  • Outer sheath made of PVC
    Outer sheath colour: pebble grey (RAL 7032)

Classification

  • ETIM 5.0 Class-ID: EC000104
  • ETIM 5.0 Class-Description: Control cabl

Core identification code

  • 0.22 mm²-0.5 mm²:
    according to DIN 47100, see table T9
  • 1.0 mm²:
    a-core: white, b-core: black

Operting capacitance

  • At 800 Hz:
    0.22 mm²: max. 70 nF/km
    0.34 mm²: max. 70 nF/km
    0.5 mm²: max. 75 nF/km
    1.0 mm²: max. 85 nF/km

Peak operating voltage

  • (not for power applications)
    250 V

Inductance

  • approx. 0.4 mH/km

Conductor design

  • Stranded wire, based on VDE 0881, 7-wire

Minimum bending radius

  • Occasional flexing: 20 x outer diameter
  • Fixed installation: 10 x outer diameter

Test voltage

  • Core/Core: 2000 V
  • Core/Shield: 1000 V

Characteristic impedance

  • approx. 85 ohm(> 1 MHz)

Temperature range

  • Occasional flexing: -5°C to +70°C
  • Fixed installation: -40°C to +80°C
Article number Number of pairs and mm² per conductor Outer diameter (mm) Copper index (kg/km) Weight (kg/km)
UNITRONIC® Li2YCY PiMF
7-wire
0034040 2 x 2 x 0,22 7.7 33 75.4
0034041 3 x 2 x 0,22 8.1 42 86
0034042 4 x 2 x 0,22 8.7 50 99
0034043 8 x 2 x 0,22 10.9 85 161.4
0034044 10 x 2 x 0,22 12.5 100 186.4
0034045 2 x 2 x 0,34 9 43 70
0034046 3 x 2 x 0,34 9.4 55 85
0034047 4 x 2 x 0,34 9.8 64 103
0034048 8 x 2 x 0,34 12.9 127 191
0034049 10 x 2 x 0,34 14.9 150 230
7-wire
0034060 2 x 2 x 0,5 8.5 51 96
0034061 3 x 2 x 0,5 10.4 66 116
0034062 4 x 2 x 0,5 11.3 71 141
0034063 5 x 2 x 0,5 11.8 92 180
0034064 8 x 2 x 0,5 14.5 153 271
0034065 10 x 2 x 0,5 16.6 182 327
Fine wire
0034070 2 x 2 x 1 9.9 82 126
0034071 3 x 2 x 1 11.8 109 156
0034072 4 x 2 x 1 12.7 133 193
0034073 10 x 2 x 1 19.7 326 492

■ Similar products
▯ RE-2Y(ST)Yv PiMF

■ Accessories
▯ SKINTOP® MS-SC-M
▯ STAR STRIP stripping tool
▯ KS 20 cable shears

MỘT SỐ MÃ CÁP THÔNG DỤNG:

CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X0.22 MM2 0034040
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X0.22MM2 0034041
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X0.22MM2 0034042
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 8X2X0.22 MM2 0034043
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X0.34 MM2 0034045
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X0.34 MM2 0034046
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X0.34 MM2 0034047
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 8X2X0.34 MM2 0034048
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X0.5 MM2 0034060
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X0.5 MM2 0034061
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X0.5 MM2 0034062
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 5X2X0.5 MM2 0034063
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 8X2X0.5MM2 0034064
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 10X2X0.5 MM2 0034065
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 2X2X1 MM2 0034070
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 3X2X1 MM2 0034071
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 4X2X1 MM2 0034072
CABLE UNITR LI2YCY PIMF 10X2X1 MM2 0034073

UNITRONIC PiMF CÁP TÍN HIỆU Li2YCY CHẤT LƯỢNG LAPP KABEL

UNITRONIC PiMF CÁP TÍN HIỆU Li2YCY CHẤT LƯỢNG LAPP KABEL
Cảm ơn bạn đã đánh giá
5 Sao 4 Đánh giá
5/4
Unitronic PiMF là loại cáp dữ liệu sử dụng vỏ bọc ngoài là PVC. Bảo vệ các cặp riêng biệt cho khu vực. Sản phẩm cáp do Hào Phú cung cấp chất lượng giá tố...

Sản phẩm khác

Dây Nhảy Quang Panduit Chuẩn LC-LC, Duplex, OS2 Single Mode LZSH Không Thải Khí Độc NKFP92ELLLSM

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
NetKey® 2 Fiber Patch Cord, OS2, LC Duplex - LSZH - NKFP92ELLLSM
  • Cung cấp kết nối và kết nối chéo các ứng dụng trong cơ sở lối vào, phòng viễn thông, trung tâm dữ liệu, tại bàn làm việc và các ứng dụng mạng để kết nối các băng cassette được kết thúc trước trong các khu vực phân phối chính, phân phối ngang và phân phối thiết bị.
  • Gồm các đoạn patchcord dài 3m - NKFP92ELLLSM003, 5m - NKFP92ELLLSM005, 10m- NKFP92ELLLSM010
  • Chuẩn cáp: Singlemode, OS2, LC connector simplex
  • Lớp ống đệm chặt bảo vệ: 900µm
  • Vỏ cáp: LSZH không tạo khí độc halogen và ít khói
  • Đạt tiêu chuẩn: TIA/EIA 568-C.3-1 and ISO/IEC 61755-3-1 IEC-61754-7 (International), TIA-604-2-A, -3-A, and -10-A, FOCIS -2, -3, and -10, RoHS Compliant
  • Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm và bảo hành hiệu suất hệ thống lên tới 25 năm (Có chứng chỉ Panduit và dành riêng cho dự án yêu cầu, Panduit là một trong top 3 đại diện hàng đầu tại VN nói riêng và toàn cầu đáp ứng chưng chỉ bảo hành này.)
  • DOWLOAD DATASHEET

Cáp 18 AWG, 20AWG, 24AWG âm thanh cặp xoắn chống nhiễu

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Lapp Audio Cable Twist -Pair
  • Code Mã màu theo DIN 47100
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332-1-2
  • Sàng lọc tuyệt vời chống nhiễu điện
  • Các cặp lõi xoắn được phủ bằng một lớp đồng chống nhiễu

Hộp Phối Quang & Khay Chứa Sợi Quang FD1W24AQDLCZ PANDUIT ODF 24 Ports, đã tích hợp sẵn Module LC duplex, OM3/OM4 Multi Mode

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Preloaded 24-ports LC duplex OM3/OM4 fiber drawer
  • Mã sản phẩm :  FD1W24AQDLCZ
  • Kích thước: 1.73"H x 17.5"W x 12.13"D (43.9 x 444.5 x 308.2mm)
  • Các lựa chọn lắp đặt: Giá đỡ tích hợp gắn vào giá hoặc tủ với chiều rộng 19" tương thích tiêu chuẩn EIA-310/IEC 60297
  • Tham khảo dòng cáp quang Multi Mode OM3 sử dụng loại 6FO FLKLX06 , 12FO FLKLX12 (CLICK VÀO MÃ HIGHLIGHT)
  • Tham khảo mã dây phối quang Pigtail Multimode OM3 OM4  NKFPX1BN1NNM001 NKFPZ1BN1NNM001 (CLICK VÀO MÃ HIGHLIGHT)
  • Các phụ kiện kèm theo: Bao gồm bộ phụ kiện định tuyến phần cứng và cáp quang,  chứa hai cuộn đỡ quản lý sợi quang  FMS1, hai vòng đệm cao su cỡ 30 mm,một ốc siết cáp PG11, Dây buộc cáp Panduit® Pan-Ty® và #12-24 và Vít lắp M6 x 1
  • Cấu hình tích hợp dễ dàng với Duplex SC hoặc LC Adapters
  • Có ngăn trượt kéo ra vào tối đa 300mm giúp dễ dàng lắp đặt đầu cuối các sợi quang hay đầu nối và các cổng kết nối khác
  • Giải pháp nhiều rãnh kết nối qua cổng trung kế (Trunk) và các kết nối thông qua ốc siết cable gland PG11, ốc siết cáp quang blown fiber glands M5, vòng đệm 20mm hoặc vòng đệm cao su 30mm
  • Cấu trúc khung thép 2 mảnh ghép giúp lắp đặt đơn giản và tiết kiệm mà không có các bộ phận lỏng lẻo nào bị đặt sai vị trí; cải thiện khả năng bảo vệ trên hộp quang
  • Đạt tiêu chuẩn EIA-310/IEC 60297, RoHS compliant
  • Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm và bảo hành hiệu suất hệ thống lên tới 25 năm (Có chứng chỉ Panduit và dành riêng cho dự án yêu cầu, Panduit là một trong top 3 đại diện hàng đầu tại VN nói riêng và toàn cầu đáp ứng chưng chỉ bảo hành này.)

DOWLOAD DATASHEET

Hộp Phối Quang & Khay Chứa Sợi Quang FD1W12AQDLCZ PANDUIT ODF 12 Ports, đã tích hợp sẵn Module LC duplex, OM3/OM4 Multi Mode

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Preloaded 12-ports LC duplex OM3/OM4 fiber drawer
  • Mã sản phẩm :  FD1W12AQDLCZ
  • Kích thước: 1.73"H x 17.5"W x 12.13"D (43.9 x 444.5 x 308.2mm)
  • Các lựa chọn lắp đặt: Giá đỡ tích hợp gắn vào giá hoặc tủ với chiều rộng 19" tương thích tiêu chuẩn EIA-310/IEC 60297
  • Tham khảo dòng cáp quang Multi Mode OM3 sử dụng loại 6FO FLKLX06 , 12FO FLKLX12 (CLICK VÀO MÃ HIGHLIGHT)
  • Tham khảo mã dây phối quang Pigtail Multimode OM3 OM4  NKFPX1BN1NNM001 NKFPZ1BN1NNM001 (CLICK VÀO MÃ HIGHLIGHT)
  • Các phụ kiện kèm theo: Bao gồm bộ phụ kiện định tuyến phần cứng và cáp quang,  chứa hai cuộn đỡ quản lý sợi quang  FMS1, hai vòng đệm cao su cỡ 30 mm,một ốc siết cáp PG11, Dây buộc cáp Panduit® Pan-Ty® và #12-24 và Vít lắp M6 x 1
  • Cấu hình tích hợp dễ dàng với Duplex SC hoặc LC Adapters
  • Có ngăn trượt kéo ra vào tối đa 300mm giúp dễ dàng lắp đặt đầu cuối các sợi quang hay đầu nối và các cổng kết nối khác
  • Giải pháp nhiều rãnh kết nối qua cổng trung kế (Trunk) và các kết nối thông qua ốc siết cable gland PG11, ốc siết cáp quang blown fiber glands M5, vòng đệm 20mm hoặc vòng đệm cao su 30mm
  • Cấu trúc khung thép 2 mảnh ghép giúp lắp đặt đơn giản và tiết kiệm mà không có các bộ phận lỏng lẻo nào bị đặt sai vị trí; cải thiện khả năng bảo vệ trên hộp quang
  • Đạt tiêu chuẩn EIA-310/IEC 60297, RoHS compliant
  • Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm và bảo hành hiệu suất hệ thống lên tới 25 năm (Có chứng chỉ Panduit và dành riêng cho dự án yêu cầu, Panduit là một trong top 3 đại diện hàng đầu tại VN nói riêng và toàn cầu đáp ứng chưng chỉ bảo hành này.)

DOWLOAD DATASHEET

Cáp mạng LAN 250UTP CAT6

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Roll Size: 305

• Tín hiệu truyền tải lên đến 250 MHz

• Chậm cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332-1-2 

• Chống Halogen theo tiêu chuẩn IEC 60754-1

 

CÁP CAMERA IP LAPP KABEL UNITRONIC LAN 250 UTP CAT6 4X2XAWG23 3801501K

Cáp đồng trục RG6,RG11,RG 59 dùng truyền tín hiệu camera và truyền hình analog

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  •  Cáp đồng trục cho phép truyền tín hiệu suy giảm và suy giảm tín hiệu thấp với băng thông cao.
  • Tần số cao.
  • Để sử dụng linh hoạt hạn chế và hoặc để đặt tĩnh trong nội thất khô và ẩm ướt và trong không khí mở
  • Đối với các hệ thống vô tuyến và máy tính cũng như toàn bộ hồ sơ của công nghệ tần số vô tuyến thương mại và điện tử
  • Chống cháy theo chuẩn IEC 60332-1-2