Cấu trúc cáp:
Đặc tính kỹ thuật
- Cấp điện áp: 300/500V.
- Điện áp thử: 2 kV (5 phút).
- Nhiệt độ làm việc lâu dài cho phép của ruột dẫn là 70 oC.
- Nhiệt độ lớn nhất cho phép của ruột dẫn khi ngắn mạch trong thời gian không quá 5 giây là 160 oC.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Số lõi |
Mặt cắt danh định |
Kết cấu ruột dẫn (Conductor structure) |
Độ dày cách điện danh định |
Độ dày vỏ bảo vệ danh định |
Điện trở một chiều lớn nhất của ruột dẫn ở 20°C |
Đường kính tổng gần đúng (*) |
Điện trở cách điện nhỏ nhất ở 70°C |
Khối lượng tổng gần đúng (*) |
||
Số sợi |
Đường kính sợi (*) |
Đường kính ruột dẫn (*) |
||||||||
No. of core |
Nominal Area |
Number of wire |
Diameter of wire (*) |
Diameter of conductor (*) |
Nominal thickness of insulation |
Nominal thickness of sheath |
Max.DC resistance of conductor at 20°C |
Approx. Overall Diameter (*) |
Min.Insulation resistance at 70°C |
Approx. weight (*) |
|
mm² |
|
mm |
mm |
mm |
mm |
Ω/km |
mm |
MΩ.km |
kg/km |
2
|
1.5 |
7 |
0.52 |
1.56 |
0.7 |
1.2 |
12.1 |
9.2 |
0.011 |
132 |
2.5 |
7 |
0.67 |
2.01 |
0.8 |
1.2 |
7.41 |
10.4 |
0.010 |
177 |
|
4 |
7 |
0.85 |
2.55 |
0.8 |
1.2 |
4.61 |
11.6 |
0.010 |
233 |
|
6 |
7 |
1.04 |
3.12 |
0.8 |
1.2 |
3.08 |
12.8 |
0.009 |
301 |
|
3
|
1.5 |
7 |
0.52 |
1.56 |
0.7 |
1.2 |
12.1 |
9.7 |
0.011 |
154 |
2.5 |
7 |
0.67 |
2.01 |
0.8 |
1.2 |
7.41 |
11.0 |
0.010 |
210 |
|
4 |
7 |
0.85 |
2.55 |
0.8 |
1.2 |
4.61 |
12.3 |
0.010 |
283 |
|
6 |
7 |
1.04 |
3.12 |
0.8 |
1.4 |
3.08 |
13.8 |
0.009 |
377 |
|
4
|
1.5 |
7 |
0.52 |
1.56 |
0.7 |
1.2 |
12.1 |
10.4 |
0.011 |
180 |
2.5 |
7 |
0.67 |
2.01 |
0.8 |
1.2 |
7.41 |
11.9 |
0.010 |
251 |
|
4 |
7 |
0.85 |
2.55 |
0.8 |
1.4 |
4.61 |
13.7 |
0.010 |
353 |
|
6 |
7 |
1.04 |
3.12 |
0.8 |
1.4 |
3.08 |
15.4 |
0.009 |
474 |
|
5
|
1.5 |
7 |
0.52 |
1.56 |
0.7 |
1.4 |
12.1 |
12.0 |
0.011 |
235 |
2.5 |
7 |
0.67 |
2.01 |
0.8 |
1.4 |
7.41 |
13.6 |
0.010 |
322 |
|
4 |
7 |
0.85 |
2.55 |
0.8 |
1.6 |
4.61 |
15.6 |
0.010 |
450 |
|
6 |
7 |
1.04 |
3.12 |
0.8 |
1.6 |
3.08 |
17.3 |
0.009 |
592 |
(*) Giá trị tham khảo: Để phục vụ cho thiết kế, vận chuyển, lưu kho sản phẩm. Không phải là chỉ tiêu đánh giá chất lượng sản phẩm.
Ngoài ra CÁP LION CVV cũng có thể sản xuất các loại cáp khác có kết cấu và tiêu chuẩn theo yêu cầu khách hàng