Phụ Kiện Nối Máng Cáp Quang CF300 – Tối Ưu Kết Nối Trong Hệ Thống IDC & Viễn Thông

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • CF300 Fiber Cable Tray Connector – Seamless Link for Optical Cabling Infrastructure
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Thiết kế chính xác giúp kết nối nhanh và ổn định giữa các đoạn máng cáp quang.
    • Vật liệu nhựa kỹ thuật đạt chuẩn chống cháy FV-0 theo UL-94.
    • Đáp ứng tiêu chuẩn môi trường RoHS 2015/863 của EU.
    • Chứng nhận quốc tế UL E493064 đảm bảo an toàn kỹ thuật.
    • Tương thích với toàn bộ hệ thống máng cáp quang trong IDC, ODF, nhà máy, viễn thông.

1. TỔNG QUAN VỀ PHỤ KIỆN NỐI MÁNG CÁP QUANG

Trong hệ thống quản lý cáp quang chuyên nghiệp tại các trung tâm dữ liệu (IDC), tổng đài viễn thông, hay nhà máy sản xuất quy mô lớn, phụ kiện nối máng cáp quang đóng vai trò không thể thiếu. Thiết bị này giúp kết nối chính xác và an toàn giữa các đoạn máng, đảm bảo tính liên tục và ổn định của toàn hệ thống truyền dẫn.

Phụ kiện được chế tạo từ nhựa kỹ thuật cao cấp, có khả năng chịu lực, chịu nhiệt và chống cháy vượt trội, mang đến độ tin cậy tối đa trong môi trường vận hành khắt khe.

2. PHÂN TÍCH KỸ THUẬT VÀ THIẾT KẾ ƯU VIỆT

  • Khả năng chống cháy cao: Sản phẩm đã vượt qua bài kiểm tra UL-94 (Section B) năm 2023, đạt cấp độ FV-0, tức không lan cháy và tự dập tắt nhanh chóng khi gặp lửa.
  • Đạt chuẩn môi trường RoHS: Theo chứng nhận mã SGS NGBMR22002517801, sản phẩm không chứa 10 chất độc hại bị cấm bởi EU, bao gồm chì (Pb), thủy ngân (Hg), cadmium (Cd),…
  • Chứng nhận UL E493064: Đây là tiêu chuẩn an toàn quốc tế về hệ thống vật liệu nhựa kỹ thuật, đảm bảo phụ kiện có độ ổn định cao, không biến dạng trong môi trường nhiệt độ cao, bền bỉ theo thời gian.

Thiết kế thông minh:

  • Cấu trúc đồng bộ, dễ dàng lắp đặt với các loại máng tiêu chuẩn.
  • Hệ thống chốt liên kết chắc chắn, đảm bảo độ khớp và độ kín tối ưu.
  • Màu sắc phân biệt rõ ràng giúp thi công thuận tiện, kiểm soát dễ dàng.

3. ỨNG DỤNG THỰC TẾ VÀ TƯƠNG THÍCH HỆ THỐNG

Phụ kiện nối máng cáp quang là một phần không thể thiếu trong các hệ thống như:

  • Trung tâm dữ liệu (IDC): nơi yêu cầu độ an toàn cao và tính ổn định trong hạ tầng cáp.
  • Tủ phối quang (ODF) và hệ thống viễn thông quy mô lớn.
  • Nhà máy công nghiệp, dây chuyền sản xuất có quy mô lớn cần bố trí cáp gọn gàng, dễ bảo trì.
  • Tương thích hoàn toàn với hệ thống máng cáp chữ thập, chữ T, nắp máng, co nối góc…

Sự đa dạng trong cấu hình và kích thước giúp thiết bị phù hợp với mọi hạ tầng cáp quang hiện đại, từ thi công mới đến nâng cấp hệ thống cũ.

GIẢI PHÁP PHÙ HỢP CHO HỆ THỐNG CÁP QUANG HIỆN ĐẠI TẠI VIỆT NAM

Công ty TNHH Hào Phú là đơn vị chuyên cung cấp giải pháp quản lý cáp quang với đầy đủ hệ thống máng, phụ kiện và thiết bị đi kèm. Chúng tôi cam kết sản phẩm đạt tiêu chuẩn quốc tế, ứng dụng hiệu quả trong các trung tâm dữ liệu, viễn thông và công nghiệp.

Phụ Kiện Nối Máng Cáp Quang CF300 – Tối Ưu Kết Nối Trong Hệ Thống IDC & Viễn Thông

Phụ Kiện Nối Máng Cáp Quang CF300 – Tối Ưu Kết Nối Trong Hệ Thống IDC & Viễn Thông
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Phụ kiện nối máng cáp quang đạt chuẩn UL-94, RoHS, UL E493064, tối ưu kết nối và bảo vệ hệ thống cáp quang tại các IDC, ODF và mạng viễn thông.

Sản phẩm khác

PBF – Chân Đỡ Máng Cáp Basorfil Lắp Sàn: Ổn Định, Bền Bỉ, Đáp Ứng Mọi Kết Cấu

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Chân đỡ máng cáp PBF dùng để lắp máng cáp Basorfil trên sàn hoặc bề mặt ngang
  • Thiết kế chắc chắn, dễ thi công và tháo lắp
  • Có 3 tùy chọn vật liệu: mạ kẽm nhúng nóng (GS), mạ kẽm điện phân (GC) và inox 304 (i304)
  • Tương thích với các hệ thống máng cáp lưới tiêu chuẩn
  • Trọng lượng nhẹ, đảm bảo ổn định nhưng không gây quá tải cho kết cấu

STBF – Giá Treo Trần Cố Định Máng Cáp Basorfil: Bền Bỉ, Chính Xác, Lắp Đặt An Toàn

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện STBF chuyên dùng để treo cố định máng cáp lưới Basorfil từ trần
  • Tương thích với nhiều kích thước máng: 60x65, 100x35, 100x65 mm
  • Chịu lực cao, giúp cố định máng chắc chắn trong hệ thống treo
  • Có các phiên bản phủ mạ kẽm nhúng nóng (GS) và mạ điện phân (GC)
  • Lý tưởng cho hệ thống cáp yêu cầu cố định ổn định, chống rung lắc

SST – Giá Treo Trần Cho Máng Cáp Basorfil: Gọn Nhẹ, Bền Vững, Dễ Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện treo trần SST chuyên dụng cho máng cáp lưới Basorfil
  • Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng chỉ 0,03 kg
  • Tương thích hệ ty treo H35, VR8 hoặc VR10
  • Chất liệu mạ kẽm nhúng nóng (GS) – chống gỉ, chịu lực tốt
  • Giải pháp treo trần tối ưu cho hệ thống phân phối cáp công nghiệp

SSC – Giá Treo Trung Tâm Cho Máng Cáp Lưới Basorfil: Ổn Định, Gọn Gàng, Dễ Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện treo trung tâm chuyên dụng cho hệ thống máng cáp lưới Basorfil
  • Lắp đặt nhanh, chắc chắn tại điểm giữa máng cáp
  • Tương thích với ty ren M8, phù hợp với nhiều loại hệ thống treo
  • Chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ chỉ 0,03 kg
  • Có các phiên bản phủ mạ điện (EZ), mạ kẽm điện phân (GC), inox 304 (i304)

SPVBF8 – Giá Đỡ Treo Tường Đứng Cho Máng Cáp Basorfil: Tối Ưu Không Gian, Bền Vững Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Giá đỡ SPVBF8 chuyên dụng cho hệ thống máng cáp lưới Basorfil treo đứng dọc tường
  • Thiết kế chắc chắn, kích thước tiêu chuẩn 100x70 mm
  • Tăng tính ổn định và an toàn khi lắp đặt máng cáp ở tư thế đứng
  • Phù hợp cho cả công trình công nghiệp và dân dụng cần tối ưu chiều cao
  • Dễ thi công, tiết kiệm không gian, chịu lực tốt

SPBF – Giá Đỡ Treo Tường Basorfil Cho Máng Cáp Lưới: Giải Pháp Gắn Tường An Toàn, Bền Bỉ

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Giá đỡ SPBF dành cho máng cáp Basorfil kích thước 60x35 và 100x35 mm
  • Lắp đặt trực tiếp lên tường với lỗ bắt vít đường kính 7.5 mm
  • Vật liệu kim loại dẫn điện, không lan truyền lửa
  • Chịu được nhiệt độ từ -50°C đến 150°C
  • Có khả năng chống ăn mòn cao, tùy chọn phủ PG hoặc inox SS304
  • Khoảng cách cố định tối đa khuyến nghị là 1,5 mét