Phụ Kiện Máng Cáp Quang CF360 / Khớp Nối Hình Chữ T – An Toàn, Tương Thích, Dễ Triển Khai

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Fiber Cable Tray Horizontal Tee – Flame Retardant and Universal Fit
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Thiết kế chuẩn hình chữ T, tối ưu hóa kết nối đa hướng.
    • Sản xuất từ vật liệu nhựa kỹ thuật đạt chuẩn chống cháy FV-0 theo UL-94.
    • Đáp ứng tiêu chuẩn môi trường châu Âu RoHS 2015/863.
    • Đạt chứng nhận quốc tế UL E493064 về an toàn vật liệu.
    • Phù hợp triển khai tại IDC, ODF, nhà máy và hệ thống viễn thông hiện đại.

1. PHỤ KIỆN KHỚP NỐI CHỮ T – GIẢI PHÁP KẾT NỐI ĐA HƯỚNG HIỆU QUẢ CHO HỆ THỐNG MẠNG CÁP QUANG

Trong các trung tâm dữ liệu (IDC), hệ thống viễn thông hoặc nhà máy công nghiệp, hệ thống máng cáp quang không chỉ yêu cầu độ chính xác cao mà còn cần các giải pháp kết nối linh hoạt, dễ triển khai. Khớp nối hình chữ T đóng vai trò trung tâm trong việc phân nhánh và điều hướng cáp quang, đặc biệt khi cần kết nối giữa các tuyến chính và phụ mà không làm gián đoạn đường đi cáp.

2. TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT – CHỐNG CHÁY, AN TOÀN MÔI TRƯỜNG, ĐẠT CHUẨN QUỐC TẾ

  • UL-94 Section B (FV-0): Đây là tiêu chuẩn kiểm tra khả năng chống cháy của vật liệu nhựa. Với mức đánh giá FV-0, sản phẩm không tiếp tục cháy sau khi nguồn lửa bị loại bỏ và không nhỏ giọt cháy, đảm bảo an toàn tuyệt đối trong môi trường có mật độ cáp cao như IDC và ODF.
  • RoHS 2015/863: Tiêu chuẩn môi trường của Liên minh châu Âu nhằm loại trừ các hóa chất độc hại (như chì, thủy ngân, cadimi...). Việc đạt chứng nhận RoHS khẳng định sản phẩm thân thiện với môi trường và an toàn khi sử dụng lâu dài trong môi trường kín.
  • UL E493064: Đây là chứng nhận xác thực hệ thống vật liệu nhựa kỹ thuật cao đạt chuẩn an toàn kỹ thuật quốc tế. Chứng nhận này đảm bảo rằng sản phẩm được sản xuất theo các quy trình kiểm soát nghiêm ngặt và đủ độ bền khi sử dụng trong điều kiện nhiệt độ và tải trọng cao.

3. ƯU ĐIỂM VỀ THIẾT KẾ VÀ KHẢ NĂNG TRIỂN KHAI

  • Thiết kế chữ T chuẩn hóa, phù hợp lắp đặt ở vị trí giao nhau ba nhánh, cho phép chia hướng cáp gọn gàng và tối ưu hóa không gian.
  • Dễ lắp ráp, không yêu cầu công cụ chuyên dụng, tương thích linh hoạt với nhiều loại máng cáp quang khác nhau.
  • Tối ưu hóa hệ phụ kiện, đồng bộ với các nắp, co, ống dẫn khác để hình thành một hệ thống khép kín, bảo vệ tuyệt đối cho cáp.
  • Chống cháy và cách điện hoàn hảo, đảm bảo hoạt động liên tục trong điều kiện môi trường công nghiệp khắc nghiệt.

GIẢI PHÁP PHÙ HỢP CHO HỆ THỐNG CÁP QUANG HIỆN ĐẠI TẠI VIỆT NAM

Công ty TNHH Hào Phú tự hào là đơn vị phân phối chính thức dòng sản phẩm máng cáp quang và các phụ kiện kết nối đạt chuẩn quốc tế. Với kinh nghiệm triển khai trong hàng trăm dự án viễn thông, IDC và nhà máy, Hào Phú mang đến giải pháp kết nối tối ưu, an toàn và bền vững cho hạ tầng mạng cáp quang hiện đại tại Việt Nam.

Phụ Kiện Máng Cáp Quang CF360 / Khớp Nối Hình Chữ T – An Toàn, Tương Thích, Dễ Triển Khai

Phụ Kiện Máng Cáp Quang CF360 / Khớp Nối Hình Chữ T – An Toàn, Tương Thích, Dễ Triển Khai
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Khớp nối chữ T máng cáp quang đạt chuẩn UL-94 FV-0, RoHS và UL E493064. Giải pháp kết nối an toàn cho IDC, ODF, viễn thông và nhà máy

Sản phẩm khác

PBF – Chân Đỡ Máng Cáp Basorfil Lắp Sàn: Ổn Định, Bền Bỉ, Đáp Ứng Mọi Kết Cấu

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Chân đỡ máng cáp PBF dùng để lắp máng cáp Basorfil trên sàn hoặc bề mặt ngang
  • Thiết kế chắc chắn, dễ thi công và tháo lắp
  • Có 3 tùy chọn vật liệu: mạ kẽm nhúng nóng (GS), mạ kẽm điện phân (GC) và inox 304 (i304)
  • Tương thích với các hệ thống máng cáp lưới tiêu chuẩn
  • Trọng lượng nhẹ, đảm bảo ổn định nhưng không gây quá tải cho kết cấu

STBF – Giá Treo Trần Cố Định Máng Cáp Basorfil: Bền Bỉ, Chính Xác, Lắp Đặt An Toàn

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện STBF chuyên dùng để treo cố định máng cáp lưới Basorfil từ trần
  • Tương thích với nhiều kích thước máng: 60x65, 100x35, 100x65 mm
  • Chịu lực cao, giúp cố định máng chắc chắn trong hệ thống treo
  • Có các phiên bản phủ mạ kẽm nhúng nóng (GS) và mạ điện phân (GC)
  • Lý tưởng cho hệ thống cáp yêu cầu cố định ổn định, chống rung lắc

SST – Giá Treo Trần Cho Máng Cáp Basorfil: Gọn Nhẹ, Bền Vững, Dễ Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện treo trần SST chuyên dụng cho máng cáp lưới Basorfil
  • Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng chỉ 0,03 kg
  • Tương thích hệ ty treo H35, VR8 hoặc VR10
  • Chất liệu mạ kẽm nhúng nóng (GS) – chống gỉ, chịu lực tốt
  • Giải pháp treo trần tối ưu cho hệ thống phân phối cáp công nghiệp

SSC – Giá Treo Trung Tâm Cho Máng Cáp Lưới Basorfil: Ổn Định, Gọn Gàng, Dễ Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện treo trung tâm chuyên dụng cho hệ thống máng cáp lưới Basorfil
  • Lắp đặt nhanh, chắc chắn tại điểm giữa máng cáp
  • Tương thích với ty ren M8, phù hợp với nhiều loại hệ thống treo
  • Chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ chỉ 0,03 kg
  • Có các phiên bản phủ mạ điện (EZ), mạ kẽm điện phân (GC), inox 304 (i304)

SPVBF – Giá Đỡ Treo Tường Đứng Cho Máng Cáp Basorfil: Tối Ưu Không Gian, Bền Vững Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Giá đỡ SPVBF chuyên dụng cho hệ thống máng cáp lưới Basorfil treo đứng dọc tường
  • Thiết kế chắc chắn, kích thước tiêu chuẩn 100x70 mm
  • Tăng tính ổn định và an toàn khi lắp đặt máng cáp ở tư thế đứng
  • Phù hợp cho cả công trình công nghiệp và dân dụng cần tối ưu chiều cao
  • Dễ thi công, tiết kiệm không gian, chịu lực tốt

SPBF – Giá Đỡ Treo Tường Basorfil Cho Máng Cáp Lưới: Giải Pháp Gắn Tường An Toàn, Bền Bỉ

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Giá đỡ SPBF dành cho máng cáp Basorfil kích thước 60x35 và 100x35 mm
  • Lắp đặt trực tiếp lên tường với lỗ bắt vít đường kính 7.5 mm
  • Vật liệu kim loại dẫn điện, không lan truyền lửa
  • Chịu được nhiệt độ từ -50°C đến 150°C
  • Có khả năng chống ăn mòn cao, tùy chọn phủ PG hoặc inox SS304
  • Khoảng cách cố định tối đa khuyến nghị là 1,5 mét