Máng Cáp Quang Chữ T Vertical Tee CF240-CF120 – Giải Pháp Triển Khai Hiệu Quả Cho IDC và Viễn Thông

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Fiber Cable Tray Vertical Tee CF240 to CF120 – Ideal Solution for Data Centers and Telecom
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Thiết kế nối chữ T dạng dọc từ máng CF240 sang CF120, tối ưu hóa không gian kết nối.
    • Sử dụng vật liệu kỹ thuật cao, chống cháy đạt chuẩn FV-0 theo UL‑94.
    • Đạt chứng nhận RoHS 2015/863 – thân thiện môi trường, không chứa chất độc hại.
    • Có chứng nhận UL E493064 – đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng viễn thông.
    • Dễ dàng lắp ráp, kết nối linh hoạt trong các hệ thống IDC, ODF, nhà máy.

1. TỔNG QUAN VỀ THIẾT KẾ KỸ THUẬT

  • Máng cáp quang dạng chữ T dọc chuyển đổi từ CF240 sang CF120 là phụ kiện kết nối giúp chuyển tiếp từ tuyến máng chính sang tuyến nhánh nhỏ hơn trong hệ thống cáp quang. Sản phẩm có thiết kế nối dạng dọc (vertical), chuyên dùng trong những vị trí giới hạn chiều ngang hoặc yêu cầu rẽ tuyến theo trục đứng.
  • Sản phẩm được chế tạo từ vật liệu kỹ thuật cao, có khả năng chống cháy ưu việt. Kết cấu vững chắc nhưng trọng lượng nhẹ, giúp dễ dàng thao tác, lắp đặt tại các vị trí cao hoặc hệ thống treo.

2. CHỨNG CHỈ QUỐC TẾ VÀ GIẢI THÍCH KỸ THUẬT

  • UL‑94 FV-0: Đây là chuẩn đánh giá khả năng chống cháy của vật liệu nhựa. FV-0 là cấp cao nhất, chứng minh rằng vật liệu sẽ tự tắt lửa rất nhanh, không nhỏ giọt cháy, đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hệ thống cáp trong trường hợp hỏa hoạn.
  • RoHS 2015/863: Chứng nhận sản phẩm không chứa 10 chất độc hại ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe (như chì, thủy ngân, cadmium...), phù hợp xu hướng phát triển xanh và bền vững của các trung tâm dữ liệu.
  • UL E493064: Mã chứng nhận kỹ thuật quốc tế cho các vật liệu nhựa dùng trong ứng dụng công nghiệp – xác thực chất lượng, độ bền và độ an toàn cao, được chấp nhận trong nhiều quốc gia trên thế giới.

3. ỨNG DỤNG VÀ ƯU ĐIỂM TRIỂN KHAI

Ứng dụng thực tế:

  • Hệ thống ODF tại các trạm viễn thông
  • Trung tâm dữ liệu (IDC)
  • Nhà máy sản xuất có kết nối mạng quang nội bộ
  • Hệ thống mạng trong các tòa nhà văn phòng, bệnh viện, sân bay

Ưu điểm kỹ thuật:

  • Thiết kế tương thích với hệ thống máng CF240 và CF120, không cần cắt nối thủ công.
  • Khả năng chống cháy mạnh mẽ, bảo vệ cáp trong mọi tình huống.
  • Hệ phụ kiện đa dạng, dễ mở rộng tuyến cáp.
  • Giảm thiểu nhiễu tín hiệu do thiết kế bo tròn hạn chế gấp khúc.
  • Tối ưu hóa không gian, dễ lắp ráp tại vị trí chật hẹp hoặc khu vực chuyển tầng.

GIẢI PHÁP PHÙ HỢP CHO HỆ THỐNG CÁP QUANG HIỆN ĐẠI TẠI VIỆT NAM

Công ty TNHH Hào Phú tự hào là đơn vị cung cấp dòng sản phẩm máng cáp quang đạt chuẩn quốc tế, phục vụ triển khai hiệu quả cho các hệ thống mạng viễn thông và trung tâm dữ liệu tại Việt Nam. Với kinh nghiệm thực tiễn và cam kết về chất lượng, Hào Phú mang đến giải pháp tối ưu về kỹ thuật, an toàn và bền vững cho mọi công trình công nghệ cao.

Máng Cáp Quang Chữ T Vertical Tee CF240-CF120 – Giải Pháp Triển Khai Hiệu Quả Cho IDC và Viễn Thông

Máng Cáp Quang Chữ T Vertical Tee CF240-CF120 – Giải Pháp Triển Khai Hiệu Quả Cho IDC và Viễn Thông
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Máng cáp quang chữ T dọc CF240-CF120 đạt chuẩn UL-94, RoHS, UL E493064, tối ưu triển khai hệ thống cáp tại trung tâm dữ liệu và mạng viễn thông.

Sản phẩm khác

PBF – Chân Đỡ Máng Cáp Basorfil Lắp Sàn: Ổn Định, Bền Bỉ, Đáp Ứng Mọi Kết Cấu

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Chân đỡ máng cáp PBF dùng để lắp máng cáp Basorfil trên sàn hoặc bề mặt ngang
  • Thiết kế chắc chắn, dễ thi công và tháo lắp
  • Có 3 tùy chọn vật liệu: mạ kẽm nhúng nóng (GS), mạ kẽm điện phân (GC) và inox 304 (i304)
  • Tương thích với các hệ thống máng cáp lưới tiêu chuẩn
  • Trọng lượng nhẹ, đảm bảo ổn định nhưng không gây quá tải cho kết cấu

STBF – Giá Treo Trần Cố Định Máng Cáp Basorfil: Bền Bỉ, Chính Xác, Lắp Đặt An Toàn

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện STBF chuyên dùng để treo cố định máng cáp lưới Basorfil từ trần
  • Tương thích với nhiều kích thước máng: 60x65, 100x35, 100x65 mm
  • Chịu lực cao, giúp cố định máng chắc chắn trong hệ thống treo
  • Có các phiên bản phủ mạ kẽm nhúng nóng (GS) và mạ điện phân (GC)
  • Lý tưởng cho hệ thống cáp yêu cầu cố định ổn định, chống rung lắc

SST – Giá Treo Trần Cho Máng Cáp Basorfil: Gọn Nhẹ, Bền Vững, Dễ Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện treo trần SST chuyên dụng cho máng cáp lưới Basorfil
  • Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng chỉ 0,03 kg
  • Tương thích hệ ty treo H35, VR8 hoặc VR10
  • Chất liệu mạ kẽm nhúng nóng (GS) – chống gỉ, chịu lực tốt
  • Giải pháp treo trần tối ưu cho hệ thống phân phối cáp công nghiệp

SSC – Giá Treo Trung Tâm Cho Máng Cáp Lưới Basorfil: Ổn Định, Gọn Gàng, Dễ Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Phụ kiện treo trung tâm chuyên dụng cho hệ thống máng cáp lưới Basorfil
  • Lắp đặt nhanh, chắc chắn tại điểm giữa máng cáp
  • Tương thích với ty ren M8, phù hợp với nhiều loại hệ thống treo
  • Chịu lực tốt, trọng lượng nhẹ chỉ 0,03 kg
  • Có các phiên bản phủ mạ điện (EZ), mạ kẽm điện phân (GC), inox 304 (i304)

SPVBF8 – Giá Đỡ Treo Tường Đứng Cho Máng Cáp Basorfil: Tối Ưu Không Gian, Bền Vững Lắp Đặt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Giá đỡ SPVBF8 chuyên dụng cho hệ thống máng cáp lưới Basorfil treo đứng dọc tường
  • Thiết kế chắc chắn, kích thước tiêu chuẩn 100x70 mm
  • Tăng tính ổn định và an toàn khi lắp đặt máng cáp ở tư thế đứng
  • Phù hợp cho cả công trình công nghiệp và dân dụng cần tối ưu chiều cao
  • Dễ thi công, tiết kiệm không gian, chịu lực tốt

SPBF – Giá Đỡ Treo Tường Basorfil Cho Máng Cáp Lưới: Giải Pháp Gắn Tường An Toàn, Bền Bỉ

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Giá đỡ SPBF dành cho máng cáp Basorfil kích thước 60x35 và 100x35 mm
  • Lắp đặt trực tiếp lên tường với lỗ bắt vít đường kính 7.5 mm
  • Vật liệu kim loại dẫn điện, không lan truyền lửa
  • Chịu được nhiệt độ từ -50°C đến 150°C
  • Có khả năng chống ăn mòn cao, tùy chọn phủ PG hoặc inox SS304
  • Khoảng cách cố định tối đa khuyến nghị là 1,5 mét