Giá Đỡ Mini Box SUCM 35 – Phụ Kiện Gắn Hộp Kín Tối Ưu Cho Máng Cáp Lưới Thép Basorfil

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Giá đỡ mini dùng để cố định hộp kỹ thuật nhỏ cho hệ thống máng cáp Basorfil
    • Thiết kế chắc chắn, hỗ trợ gắn nhanh chóng, ổn định
    • Tương thích với các dòng CTBF và PBF, đảm bảo tính đồng bộ hệ thống
    • Có nhiều lựa chọn vật liệu và lớp phủ: GS, GC, inox 304
    • Đảm bảo an toàn điện và độ bền cao trong môi trường công nghiệp

Giá Đỡ Mini Box SUCM 35 – Phụ Kiện Gắn Hộp Kín Chuyên Dụng Cho Hệ Thống Máng Cáp Basorfil

SUCM 35 là giá đỡ chuyên dụng giúp gắn chắc chắn các hộp kỹ thuật kín nước vào hệ thống máng cáp lưới thép Basorfil. Đây là giải pháp lý tưởng để triển khai hệ thống điện, dữ liệu, và điều khiển trong các môi trường công nghiệp hiện đại, đòi hỏi sự ổn định và tính an toàn cao.

Thông số kĩ thuật

Mã sản phẩm

Chiều dài (mm)

Chiều cao (mm)

Chiều rộng (mm)

GS (Mạ điện) - Mã

GS - Trọng lượng (kg)

GC (Mạ kẽm nhúng nóng) - Mã

GC - Trọng lượng (kg)

SUCM 35

70

0

230

206343

0.11

207256

0.12

Chú thích:

  • GS – Pre-Galvanized (mạ điện thông thường)

  • GC – Hot-Dip Galvanized (mạ kẽm nhúng nóng)

Đặc điểm nổi bật:

  • Tương thích hoàn hảo với hệ thống CTBF và PBF: SUCM 35 sử dụng kết hợp với 2 x CTBF (các mã: 2/4362-EZ, 2/7132-GC, 2/4923-i304) để cố định chắc chắn vào máng cáp.

  • Nhiều lựa chọn vật liệu phù hợp từng môi trường:

    • GS: Mạ điện thông thường, mã sản phẩm 2/6343 – Trọng lượng 0.11 kg

    • GC: Mạ kẽm nhúng nóng, mã sản phẩm 2/7256 – Trọng lượng 0.12 kg

    • i304: Inox 304 – chống ăn mòn cao (có hỗ trợ với phụ kiện CTBF)

  • Dễ thi công, tiết kiệm thời gian: Thiết kế giúp gắn nhanh vào máng mà vẫn giữ vững độ chắc chắn.

  • Giải pháp hệ thống đồng bộ: Khi kết hợp với các phụ kiện như CTBF và PBF, sản phẩm mang lại sự đồng bộ, dễ dàng bảo trì và nâng cấp hệ thống.

Ứng dụng linh hoạt

SUCM 35 được ứng dụng rộng rãi trong các công trình hạ tầng kỹ thuật như:

  • Trung tâm dữ liệu (Data Center)

  • Nhà máy công nghiệp

  • Tòa nhà thương mại, văn phòng

  • Hệ thống điều khiển và giám sát kỹ thuật

Giá Đỡ Mini Box SUCM 35 – Phụ Kiện Gắn Hộp Kín Tối Ưu Cho Máng Cáp Lưới Thép Basorfil

Giá Đỡ Mini Box SUCM 35 – Phụ Kiện Gắn Hộp Kín Tối Ưu Cho Máng Cáp Lưới Thép Basorfil
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Giá đỡ SUCM 35 dùng để gắn hộp kín vào máng cáp Basorfil, thiết kế chắc chắn, đa lớp phủ, hỗ trợ kết nối đồng bộ và an toàn trong hệ thống kỹ thuật....

Sản phẩm khác

Phụ Kiện Máng Cáp Quang CF240 / Nắp Chặn Máng Cáp Quang Chống Cháy – Giải Pháp Kết Thúc Tuyến An Toàn và Hiệu Quả

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Fiber Cable Tray End Cap – Flame-Retardant and Environmentally Certified Solution
  • Thiết kế nắp chặn chuyên dụng giúp kết thúc tuyến máng cáp quang an toàn, gọn gàng.
  • Vật liệu nhựa kỹ thuật đạt tiêu chuẩn chống cháy FV-0 theo UL-94-2023.
  • Không chứa 10 chất độc hại theo quy định RoHS 2015/863 của EU.
  • Được chứng nhận UL E493064 – đảm bảo an toàn kỹ thuật cao.
  • Phù hợp triển khai trong ODF, IDC, nhà máy và hệ thống viễn thông hiện đại.

Nắp Máng Cáp Quang Nối Ngang CF240 Sang CF120 - An Toàn, Tối Ưu Cho Hệ Thống Mạng Hiện Đại

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Horizontal Tee Cover CF240 to CF120 for Fiber Cable Tray – Flame-Retardant, RoHS-Compliant
  • Thiết kế dạng nắp nối ngang CF240–CF120, tối ưu cho các giao điểm trong hệ thống máng cáp.
  • Sử dụng vật liệu nhựa kỹ thuật đạt tiêu chuẩn chống cháy FV-0 theo UL-94.
  • Đáp ứng quy chuẩn môi trường châu Âu theo RoHS 2015/863.
  • Được chứng nhận UL E493064, đảm bảo an toàn kỹ thuật quốc tế.
  • Tương thích hoàn hảo với hạ tầng ODF, IDC, viễn thông và nhà máy.

Máng Cáp Quang Nối Ngang CF240 to CF120 – Tối Ưu Hóa Hệ Thống Mạng Viễn Thông

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Fiber Cable Tray Horizontal Tee CF240 to CF120 – High-Performance Solution for Optical Cable Infrastructure
  • Thiết kế kết nối ngang CF240 sang CF120 tối ưu cho chuyển tiếp cáp quang.
  • Chất liệu nhựa kỹ thuật đạt chuẩn chống cháy FV-0 theo UL‑94.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn môi trường RoHS 2015/863 châu Âu.
  • Được UL công nhận với mã chứng nhận E493064.
  • Lý tưởng triển khai tại IDC, ODF, nhà máy, trạm viễn thông.

Máng Cáp Quang Chữ T Vertical Tee CF240-CF120 – Giải Pháp Triển Khai Hiệu Quả Cho IDC và Viễn Thông

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Fiber Cable Tray Vertical Tee CF240 to CF120 – Ideal Solution for Data Centers and Telecom
  • Thiết kế nối chữ T dạng dọc từ máng CF240 sang CF120, tối ưu hóa không gian kết nối.
  • Sử dụng vật liệu kỹ thuật cao, chống cháy đạt chuẩn FV-0 theo UL‑94.
  • Đạt chứng nhận RoHS 2015/863 – thân thiện môi trường, không chứa chất độc hại.
  • Có chứng nhận UL E493064 – đảm bảo an toàn cho hệ thống mạng viễn thông.
  • Dễ dàng lắp ráp, kết nối linh hoạt trong các hệ thống IDC, ODF, nhà máy.

Phụ Kiện Máng Cáp Quang CF240 / Máng Cáp Quang Chữ T Universal Tee – Giải Pháp Định Tuyến Linh Hoạt Cho Hệ Thống Cáp Quang

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Universal Fiber Cable Tray Tee – Flexible Routing for Modern Optical Networks
  • Thiết kế dạng chữ T đa hướng, tối ưu cho việc rẽ nhánh mạng cáp quang.
  • Sử dụng nhựa kỹ thuật đạt chuẩn chống cháy FV-0 theo UL-94.
  • Đáp ứng tiêu chuẩn môi trường RoHS 2015/863, không chứa 10 chất độc hại.
  • Đạt chứng nhận UL E493064 về độ an toàn và hiệu suất vật liệu.
  • Phù hợp triển khai trong ODF, IDC, nhà máy, viễn thông.

Nắp Phụ Kiện Chuyển Đổi Máng Cáp Quang CF240 Sang CF120 – An Toàn & Tối Ưu Cho Hệ Thống Viễn Thông

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Fiber Cable Tray CF240 to CF120 Reducer Cover – Flame-Retardant & System-Compatible
  • Thiết kế nắp chuyển cỡ CF240 sang CF120, tối ưu kết nối hệ thống.
  • Sử dụng vật liệu chống cháy đạt chuẩn FV-0 theo UL-94.
  • Tuân thủ quy định môi trường châu Âu theo RoHS 2015/863.
  • Đạt chứng nhận UL E493064 về an toàn vật liệu nhựa kỹ thuật.
  • Tương thích triển khai trong ODF, IDC, nhà máy và hạ tầng viễn thông.