Cáp trung thế 19/33 (36)kV BS 7835 XLPE / LSZH

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    Cáp điện cho mạng điện, ngầm và trong ống cáp, trong các công trình lắp đặt có nguy cơ đe dọa đến tính mạng và thiết bị trong trường hợp cháy, khói và khí thải độc hại.

ĐẶC TRƯNG

  • Định mức điện áp Uo/U (Um): 19/33 (36)kV
  • Đánh giá nhiệt độ Cố định: 0°C đến +90°C

Bán kính uốn tối thiểu:

  • Lõi đơn - Cố định: 15 x đường kính tổng thể
  • 3 lõi - Cố định: 12 x đường kính tổng thể

(Lõi đơn 12 x đường kính tổng thể và 3 lõi 10 x đường kính tổng thể trong đó các phần uốn được đặt liền kề với mối nối hoặc đầu cuối với điều kiện là độ uốn được kiểm soát cẩn thận bằng cách sử dụng thiết bị tạo hình)

SỰ THI CÔNG

  • Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng bện loại 2 theo BS EN 60228 (trước đây là BS 6360)
  • Màn chắn dây dẫn: XLPE bán dẫn (Polyethylene liên kết chéo)
  • Cách điện: XLPE (Cross-Linked Polyethylene) Loại GP8 theo BS 7655
  • Màn chắn cách nhiệt: XLPE bán dẫn (Polyethylene liên kết chéo)
  • Màn hình kim loại: Màn hình băng đồng riêng lẻ hoặc tổng thể theo BS 7835
  • Chất độn: Sợi PET (Polyethylene Terephthalate)
  • Dấu phân cách: Băng dính
  • Lớp phủ: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Vỏ bọc: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Màu vỏ: Đỏ, Đen

Giáp:

  • Lõi đơn: AWA (Dây nhôm bọc thép)
  • Đa lõi: SWA (Dây thép bọc thép)

TIÊU CHUẨN

  • BS 7835, IEC/EN 60228, IEC/EN 60502-2
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2, IEC/EN 60332-3-24, EN 50266-2-4
  • Chỉ số oxy: 35
  • HCL 0,5% theo tiêu chuẩn BS EN 50267-2-1
  • Ít khói theo tiêu chuẩn IEC/EN 60754-1/2, IEC/EN 61034-1/2

Cáp trung thế 19/33 (36)kV BS 7835 XLPE / LSZH

Cáp trung thế 19/33 (36)kV BS 7835 XLPE / LSZH
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp điện cho mạng điện, ngầm và trong ống cáp, trong các công trình lắp đặt có nguy cơ đe dọa đến tính mạng và thiết bị trong trường hợp cháy, khói và khí...

Sản phẩm khác

Cáp N2XCY

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp N2XCY thích hợp để lắp đặt trên mặt đất, trong nhà, máng cáp và ngoài trời.
  • Được sử dụng để phân phối điện trong ứng dụng công nghiệp, bao gồm mạng lưới đô thị và nguồn điện gia dụng.

Cáp NA2XY Nhôm XLPE PVC - 0.6/1kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Để lắp đặt cố định trong các tòa nhà, trong không khí tự do, trong lòng đất và trong nước.

Cáp N2XY IEC 60502-1 XLPE PVC 0,6/1kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Những dây cáp điện và dây cố định này được sử dụng để cung cấp điện trong các hệ thống lắp đặt điện áp thấp.
  • Chúng thích nghi tốt với việc sử dụng dưới lòng đất trong các ứng dụng công nghiệp với khả năng bảo vệ cơ học bổ sung.
  • Các loại cáp này có thể được cố định trên khay cáp, trong ống dẫn hoặc cố định vào tường.

Cáp N2XBY

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Để lắp đặt trong nhà, trong các kênh cáp và trong ống dẫn trên mặt đất trong thiết bị đóng cắt, trạm điện và ứng dụng công nghiệp, trong môi trường khắc nghiệt cần có mức độ bảo vệ cơ học cao.

Cáp N2XBH

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp N2XBH có thể được sử dụng trong các nhà máy lọc dầu, khách sạn, trường học, đường hầm, công trình cao tầng, bệnh viện, nhà máy điện, trung tâm xử lý dữ liệu, trung tâm thương mại đông dân cư nơi có nguy cơ cháy nổ.

Cáp PVC N2XSEY XLPE - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Được đặt trực tiếp trên mặt đất, ngoài trời, trong nhà và trong các ống dẫn cáp, ví dụ: trong các nhà máy công nghiệp và tổng đài.