Cáp Profibus DP LSZH SWB

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng:
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: 0936.834.795 - 0888.743.258 - Zalo.me/0888743258
  •  Hotline: 0936.834.795 - 0888.743.258  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    Cáp Profibus DP LSZH (Low Smoke Zero Halogen) 1 cặp có dây bện bằng thép để hỗ trợ cơ học bổ sung. Để sử dụng trên quá trình và truyền thông fieldbus.

ĐẶC TRƯNG

  • Định mức điện áp: 300V (Không dùng cho mục đích cấp điện)
  • Xếp hạng nhiệt độ cố định: -40°C đến +80°C
  • Bán kính uốn tối thiểu: 10 x đường kính tổng thể

SỰ THI CÔNG

  • Dây dẫn: Dây dẫn đồng nguyên khối loại 1
  • Cách nhiệt: PE xốp (Polyethylene)
  • Tách: PET (Băng Polyester)
  • Chất độn: Hợp chất HFFR (Chất chống cháy không chứa halogen)
  • Tấm chắn 1: Al/PET (Băng nhôm/Polyester)
  • Khiên 2: TCWB (Bện dây đồng đóng hộp)
  • Vỏ bọc bên trong: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Giáp: GSWB (Dây thép mạ kẽm)
  • Vỏ bọc: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Nhận dạng cốt lõi: Xanh, Đỏ
  • Màu vỏ bên trong: Tím
  • Màu vỏ ngoài: Đen

TIÊU CHUẨN

  • IEC/EN61158,
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2
  • Ít khói không halogen theo tiêu chuẩn IEC/EN 60754-1/2,
  • IEC/EN 61034-1/2

Cáp Profibus DP LSZH SWB

Cáp Profibus DP LSZH SWB
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp Profibus DP LSZH (Low Smoke Zero Halogen) 1 cặp có dây bện bằng thép để hỗ trợ cơ học bổ sung. Để sử dụng trên quá trình và truyền thông fieldbus.

Sản phẩm khác

CÁP KHÔNG CHỨA HALOGEN LÕI ĐƠN OLFLEX® CLASSIC 128 H BK SC CHỐNG UV/OZONE

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP OLFLEX® CLASSIC 128 H BK SC
  • Chống cháy theo IEC 60332-1-2 (ngọn lửa lan truyền trên một sợi cáp)
  • Không lan truyền ngọn lửa theo IEC 60332-3-24 tương ứng IEC 60332-3-25
    (Ngọn lửa lan truyền trên cáp dọc hoặc bó dây)
  • Không chứa halogen theo IEC 60754-1 (lượng khí axit halogen)
  • Tính ăn mòn của khí đốt theo IEC 60754-2 (mức độ axit)
  • Mật độ khói thấp theo IEC 61034-2
  • Chống tia cực tím và thời tiết theo tiêu chuẩn ISO 4892-2
  • Chống ôzôn theo EN 50396, chống UV
  • Lõi đơn