CÁP CAO SU QUẤN TANG CHO CẨU TRỤC OLFLEX CRANE NSHTOU 0,6/1KV

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • LAPP KABEL OLFLEX CRANE NSHTOU CABLE
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Cáp Olfex Crane NSHTOU cao su động lực và điều khiển hạ thế sử dụng ngoài trời và các công nghệ điều khiển hệ thống cẩu trục và lắp đặt

    • U0/U: 0,6/1kV

    • Chống co nhiệt

    • Chống dầu theo tiêu chuẩn EN 60811-404

    • Chống UV

    • Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332-1-2

    • Chống va đập kim loại

    • Cáp quấn tang hay còn gọi cáp reeling đặc biệt cho hệ thống cẫu trục đặc biệt

     

Cáp olfex crane nshtou là loại cáp điện, điều khiển VDE 0,6 1kV, có bện đỡ xoắn bằng cao su. Chống cháy ở nhiệt độ - 25 độ C đến 80 độ C. Thích hợp để sử dụng ngoài trời.

Lợi ích từ cáp Olfex Crane NSHTOU

  • Dùng cho máy kéo và cáp kéo trong dây chuyền điện

  • Bện hỗ trợ tích hợp ngăn ngừa xoắn cáp

Cáp olfex crane nshtou

Phạm vi sử dụng

  • Dùng trong các hệ thống vận chuyển, băng tải

  • Quay / không quay trong quá trình hoạt động mà không có định tuyến cố định

  • Dùng trong nhà hoặc ngoài trời. Có thể sử dụng liên tục 2 tuần không bị gián đoạn trong môi trường nước công nghiệp.

Tính năng sản phẩm cáp Olfex Crane NSHTOU

  • Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332 – 1 – 2

  • Chống dầu theo tiêu chuẩn EN 60811 – 404

  • Kháng hóa chất, nhiệt và cơ học

  • Chống tia cực tím

Cáp olfex crane nshtou

Thiết kế

  • Cáp olfex crane nshtou có thiết kế sợi dây đồng mạ thiếc

  • Cách điện lõi bằng hợp chất cao su loại 3GI3

  • Hỗ trợ bện tích hợp trong vỏ bọc bên ngoài

  • Vỏ bọc bên ngoài làm bằng hợp chất cao su loại 5GM3

  • Dây dẫn được thiết kế theo chuẩn VDE 0295 lớp 5 / IEC 60228 lớp 5

Định mức điện áp: U: 600 – 1000V

Công suất tải: VDE 0298 phần 4

Phạm vi nhiệt độ: - 25 độ C – 80 độ C

Phân loại cáp olfex crane nshtou

  • ETIM 5.0 Class – ID: EC00057

  • ETIM 5.0 Class – Mô tả: cáp nguồn

Cáp olfex crane nshtou

Bán kính tối thiểu

  • Cáp có đường kính ngoài < 21,5 mm: 5 x đường kính ngoài

  • Cáp có đường kính ngoài > 21,5mm: 6,25 x đường kính ngoài

MỘT SỐ MÃ CÁP THÔNG DỤNG

CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 3G1.5 MM2 0043006
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 7G1.5 MM2 0043008
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 12G1.5 MM2 0043009
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 18G1.5 MM2 0043010
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 24G1.5 MM2 0043011
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 30G1.5 MM2 0043012
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 3G2.5 MM2 0043013
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 5G2.5 MM2 0043014
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 7G2.5 MM2 0043015
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 12G2.5 MM2 0043016
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 18G2.5 MM2 0043017
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 24G2.5 MM2 0043018
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 30G2.5 MM2 0043019
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G4 MM2 0043020
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G6 MM2 0043021
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G10 MM2 0043022
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G25 MM2 0043024
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G70 MM2 0043028
CABLE OLFLEX CRANE VS NSHTOU 12G2.5 MM2        0044016 (SPECIAL)
CABLE OLFLEX CRANE VS NSHTOU 5G4 MM2     0044033 (SPECIAL)

 

#cáp reeling, cáp quấn tang, cáp reel cho cẩu trục

CÁP CAO SU QUẤN TANG CHO CẨU TRỤC OLFLEX CRANE NSHTOU 0,6/1KV

CÁP CAO SU QUẤN TANG CHO CẨU TRỤC OLFLEX CRANE NSHTOU 0,6/1KV
Cảm ơn bạn đã đánh giá
5 Sao 3 Đánh giá
5/3
Cáp Olfex Crane NSHTOU là loại cáp điện, điều khiển VDE 0,6 1kV, có bện đỡ xoắn bằng cao su. Chống cháy ở nhiệt độ - 25 độ C đến 80 độ C.

Sản phẩm khác

CÁP LỒNG CAO SU CHO HỆ THỐNG CẨU TRỤC YÊU CẦU CHỊU UỐN XOẮN KHẮC NGHIỆT SPREADERFLEX 3GSLTOE 0.6/1KV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Spreaderflex® 3GSLTOE for basket application
  • Là cáp hỗ trợ cho tải trọng cơ học nặng trong hoạt động giỏ theo chiều dọc, trong nhà và ngoài trời. Cáp  cókhả năng chống ôzôn, tia UV và ẩm ướt. Có thể có chiều dài hệ thống treo cao lên đến 50 m. Đặc biệt thích hợp cho hệ thống cẩu trục cảng biển 
  • Dải chịu nhiệt độ cao: -50 - +90 °C. Với chu kì uốn xoắn chịu đựng là 45 x Ø do đó cáp có thể chịu tốc độ tải xoay vòng cuộn lại 160m/phút
  • Vỏ ngoài màu đen làm từ cao su Polyurethane có khả năng chống chịu mài mòn, chống UV và chống dầu
  • Lõi đồng tinh khiết Class 5 bọc cao su EPR 3GI3 được thiết kế với kết cấu chống kẹt , tắt nghẽn dây cáp phủ chống nhiễu lưới đồng mạ kẽm
  • Cáp bọc kết cấu aramid-fibre bện xung quanh dây bi chì hỗ trợ đặc trưng cho lồng cuộn cáp  

   

CÁP DẸT CAO SU KHÔNG CHỨA HALOGEN NGFLGOEU 300/500V

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Flat wire NGFLGOEU acc. to VDE 0250 T. 809
  • Cáp cao su form dẹt lõi ruột đồng siêu linh hoạt chịu uốn xoắn cực tốt tinh khiết 99.9%  class 6 ( siêu mịn nhất) với size dưới 35mm2 , class 5 (siêu mịn) với size trên 35mm2
  • Lõi đồng bọc cao su (EPR) 3GI3, không chứa halogen
  • Vỏ ngoài bọc cao su (CR) 5GM3
  • Chống UV, chống dầu EN 60811-404 , chậm cháy VDE 0482-332-1-2/IEC 60332-1-2
  • Khả năng chịu nhiệt lên đến 90oC
  • Ứng dụng: Để kết nối các bộ phận di động của máy móc,  băng tải nhà máy và thiết bị quy mô lớn, nếu cáp tiếp xúc chỉ có thể uốn cong ở một cấp (xe đẩy cáp). Trong phòng khô, ẩm ướt cũng như ngoài trời.

CÁP ĐIỀU KHIỂN KHÔNG CHỨA HALOGEN CHỐNG NHIỄU OLFLEX CLASSIC 135 CH

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP ÖLFLEX® CLASSIC 135 CH
  • Bảo vệ môi trường và con người với lớp vỏ không chứa halogen thải ra khí độc hại acid khi bị đốt cháy theo chuẩn IEC 60754-1 và IEC 60754-2
  • Hàm lượng khói thải ra môi trường khi bị cháy ít theo chuẩn IEC 61034-2
  • Ít bị ăn mòn khí gas khi xảy ra hỏa hoạn
  • Chậm cháy theo IEC 60332-1-2. Không xảy ra cháy lan trên cáp khi xảy ra hỏa hoạn theo chuẩn IEC 60332-3-22 và IEC 60332-3-24 tương ứng IEC 60332-3-25
  • Khả năng chịu nhiệt đến 80oC: -40 °C  -> 80°C 
  • Uo/U:  300/500 V; UL: 600V
  • Test Voltage : 4000 V
  • Lõi bằng các sợi đồng tinh khiết 99.9% theo tiểu chuẩn cáp flexible linh hoạt Class 5 , bọc lớp lưới đồng mạ kẽm chống nhiễu cực tốt
  • DNV GL certificate no. TAE00002RK

CÁP ROBUST LÕI ĐƠN VỎ FEP CHỊU NHIỆT 205 ĐỘ OLFLEX® HEAT 205 SC

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP ÖLFLEX® HEAT 205 SC
  • Cáp điều khiển robust vỏ FEP chịu nhiệt, chống hóa chất, sử dụng cho các máy móc và môi trường yêu cầu chịu nhiệt khắc nghiệt từ -100°C đến +205°C
  • Cáp nhỏ gọn tiết kiệm không gian, thích hợp trong điều kiện yêu cầu chống hóa chất nặng, cực khó bắt lửa 
  • Độ bền điện môi và khả năng chống mài mòn cao, không thấm nước và chịu đựng được thời tiết và ozone 
  • Chống thủy lực
  • U0/U: 300/500 V
  • Test voltage: 2500 V
  • Cáp mềm lõi đồng tinh khiết 99.9% class 5 linh hoạt

CÁP TÍN HIỆU LÕI ĐƠN CLASS 5 VỎ KHÔNG CHỨA HALOGEN CHỊU NHIỆT H05Z-K, H07Z-K 90°C / X05Z-K, X07Z-K 110°C

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP OLFLEX H05Z-K, H07Z-K 90°C / X05Z-K, X07Z-K 110°C
  • Bảo vệ môi trường và con người với lớp vỏ không chứa halogen thải ra khí độc hại acid khi bị đốt cháy
  • Hàn lượng khói thải ra môi trường khi bị cháy ít theo IEC 61034
  • Ít bị ăn mòn khí gas khi xảy ra hỏa hoạn
  • Chậm cháy theo IEC 60332-2-2, với dòng X05Z-K, X07Z-K  là IEC 60332-1-2
  • Chứng nhận tiêu chuẩn HAR của Âu Châu theo EN 50525-3-41
  • Với dòng H05Z-K, H07Z-K khả năng chịu nhiệt đến 90oC: -15 °C  -> 90°C 
  • Dòng X05Z-K, X07Z-K chịu nhiệt đến 110oC:  -40oC - > 90oC
  • Uo/U: ..05Z-K : 300/500 V; ..07Z-K: 450/750 V
  • Lõi bằng các sợi đồng tinh khiết 99.9% theo tiểu chuẩn cáp flexible linh hoạt Class 5 hoặc Class 6 (cực mịn)

123

CÁP TÍN HIỆU VỎ PVC CHỐNG THẤM NƯỚC CHỊU NHIỆT 90 ĐỘ OLFLEX TRAY II

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP Olfex Tray II
  • Tiết kiệm chi phí, dễ dàng lắp đặt do cải tạo lại hệ thống điện ở các kênh mương (thích hợp cho hệ thống dây điện hở)
  • Chứng nhận TC-ER (Tray Cable Exposed Run) cho việc lắp đặt hệ thống dây điện hở giữa khay cáp và  các máy móc công nghiệp / nhà máy. theo tiêu chuẩn NEC 336.10 (7)
  • Lắp đặt được cho các hệ thống Turbin gió (cáp tiêu chuẩn cho turbin gió của Mỹ (WTTC))
  • Class 1, Div. 2 per NEC “National Electrical Code” Art. 336, 392, 501
  • Chậm cháy theo tiêu chuẩn CSA FT4 UL Vertical-Tray Flame Test 
  • Chống dầu theo UL OIL RES I, chống thấm nước theo UL Wet Approval 75 °C, chống UV theo UL SUN RES
  • Rated voltage: UL/CSA: 600 V (TC, MTW, CIC), WTTC 1000V , UL/CSA: 1000 V (AWM),  HAR U0 /U: 300/500 V
  • Test voltage: 2000 V
  • Chịu nhiệt cực tốt lên đến 90oC: -40oC -> 90oC