CÁP CAO SU QUẤN TANG CHO CẨU TRỤC OLFLEX CRANE NSHTOU 0,6/1KV

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • LAPP KABEL OLFLEX CRANE NSHTOU CABLE
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng:
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: 0936.834.795 - 0888.743.258 - Zalo.me/0888743258
  •  Hotline: 0936.834.795 - 0888.743.258  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Cáp Olfex Crane NSHTOU cao su động lực và điều khiển hạ thế sử dụng ngoài trời và các công nghệ điều khiển hệ thống cẩu trục và lắp đặt

    • U0/U: 0,6/1kV

    • Chống co nhiệt

    • Chống dầu theo tiêu chuẩn EN 60811-404

    • Chống UV

    • Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332-1-2

    • Chống va đập kim loại

    • Cáp quấn tang hay còn gọi cáp reeling đặc biệt cho hệ thống cẫu trục đặc biệt

     

Cáp olfex crane nshtou là loại cáp điện, điều khiển VDE 0,6 1kV, có bện đỡ xoắn bằng cao su. Chống cháy ở nhiệt độ - 25 độ C đến 80 độ C. Thích hợp để sử dụng ngoài trời.

Lợi ích từ cáp Olfex Crane NSHTOU

  • Dùng cho máy kéo và cáp kéo trong dây chuyền điện

  • Bện hỗ trợ tích hợp ngăn ngừa xoắn cáp

Cáp olfex crane nshtou

Phạm vi sử dụng

  • Dùng trong các hệ thống vận chuyển, băng tải

  • Quay / không quay trong quá trình hoạt động mà không có định tuyến cố định

  • Dùng trong nhà hoặc ngoài trời. Có thể sử dụng liên tục 2 tuần không bị gián đoạn trong môi trường nước công nghiệp.

Tính năng sản phẩm cáp Olfex Crane NSHTOU

  • Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC 60332 – 1 – 2

  • Chống dầu theo tiêu chuẩn EN 60811 – 404

  • Kháng hóa chất, nhiệt và cơ học

  • Chống tia cực tím

Cáp olfex crane nshtou

Thiết kế

  • Cáp olfex crane nshtou có thiết kế sợi dây đồng mạ thiếc

  • Cách điện lõi bằng hợp chất cao su loại 3GI3

  • Hỗ trợ bện tích hợp trong vỏ bọc bên ngoài

  • Vỏ bọc bên ngoài làm bằng hợp chất cao su loại 5GM3

  • Dây dẫn được thiết kế theo chuẩn VDE 0295 lớp 5 / IEC 60228 lớp 5

Định mức điện áp: U: 600 – 1000V

Công suất tải: VDE 0298 phần 4

Phạm vi nhiệt độ: - 25 độ C – 80 độ C

Phân loại cáp olfex crane nshtou

  • ETIM 5.0 Class – ID: EC00057

  • ETIM 5.0 Class – Mô tả: cáp nguồn

Cáp olfex crane nshtou

Bán kính tối thiểu

  • Cáp có đường kính ngoài < 21,5 mm: 5 x đường kính ngoài

  • Cáp có đường kính ngoài > 21,5mm: 6,25 x đường kính ngoài

MỘT SỐ MÃ CÁP THÔNG DỤNG

CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 3G1.5 MM2 0043006
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 7G1.5 MM2 0043008
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 12G1.5 MM2 0043009
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 18G1.5 MM2 0043010
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 24G1.5 MM2 0043011
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 30G1.5 MM2 0043012
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 3G2.5 MM2 0043013
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 5G2.5 MM2 0043014
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 7G2.5 MM2 0043015
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 12G2.5 MM2 0043016
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 18G2.5 MM2 0043017
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 24G2.5 MM2 0043018
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 30G2.5 MM2 0043019
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G4 MM2 0043020
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G6 MM2 0043021
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G10 MM2 0043022
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G25 MM2 0043024
CABLE OLFLEX CRANE NSHTOU 4G70 MM2 0043028
CABLE OLFLEX CRANE VS NSHTOU 12G2.5 MM2        0044016 (SPECIAL)
CABLE OLFLEX CRANE VS NSHTOU 5G4 MM2     0044033 (SPECIAL)

 

#cáp reeling, cáp quấn tang, cáp reel cho cẩu trục

CÁP CAO SU QUẤN TANG CHO CẨU TRỤC OLFLEX CRANE NSHTOU 0,6/1KV

CÁP CAO SU QUẤN TANG CHO CẨU TRỤC OLFLEX CRANE NSHTOU 0,6/1KV
Cảm ơn bạn đã đánh giá
5 Sao 3 Đánh giá
5/3
Cáp Olfex Crane NSHTOU là loại cáp điện, điều khiển VDE 0,6 1kV, có bện đỡ xoắn bằng cao su. Chống cháy ở nhiệt độ - 25 độ C đến 80 độ C.

Sản phẩm khác

CÁP KHÔNG CHỨA HALOGEN LÕI ĐƠN OLFLEX® CLASSIC 128 H BK SC CHỐNG UV/OZONE

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LAPP OLFLEX® CLASSIC 128 H BK SC
  • Chống cháy theo IEC 60332-1-2 (ngọn lửa lan truyền trên một sợi cáp)
  • Không lan truyền ngọn lửa theo IEC 60332-3-24 tương ứng IEC 60332-3-25
    (Ngọn lửa lan truyền trên cáp dọc hoặc bó dây)
  • Không chứa halogen theo IEC 60754-1 (lượng khí axit halogen)
  • Tính ăn mòn của khí đốt theo IEC 60754-2 (mức độ axit)
  • Mật độ khói thấp theo IEC 61034-2
  • Chống tia cực tím và thời tiết theo tiêu chuẩn ISO 4892-2
  • Chống ôzôn theo EN 50396, chống UV
  • Lõi đơn