Cáp NHXMH-J/O

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Các loại cáp này được thiết kế để lắp đặt cố định trong các phòng khô và ẩm cũng như trong khối xây và bê tông, trong và dưới lớp thạch cao; không dành cho việc lắp đặt ngầm.
    • Đối với các công trình lắp đặt ở nơi có hỏa hoạn, khói thải và khói độc tạo ra nguy cơ tiềm ẩn đối với tính mạng và thiết bị.

ĐẶC TRƯNG

  • Định mức điện áp (Uo/U): 300/500V
  • Đánh giá nhiệt độ: -5°C đến +70°C

Bán kính uốn tối thiểu: 

  • 1,5mm2 đến 10 mm2: 4 x đường kính tổng thể  (màu đỏ đến 2x OD khi kết thúc)
  • 16mm2 trở lên: 5 x đường kính tổng thể (màu đỏ đến 3x OD khi kết thúc)

SỰ THI CÔNG

  • Vật liệu cách nhiệt: XLPE (Polyethylene liên kết ngang) Loại 2XI1
  • Chất độn: Hợp chất không chứa halogen
  • Vỏ bọc: Hợp chất polymer nhiệt dẻo không chứa halogen loại HM2
  • Màu vỏ ngoài: Xám

Dây dẫn:

  • 1,5mm2 đến 10 mm2: Đồng nguyên khối loại 1
  • 16mm2 đến 25mm2: Đồng sợi loại 2

Nhận dạng cốt lõi:

  • 2 lõi: Xanh, Nâu
  • 3 lõi: Xanh lam, Nâu, Xanh lá/Vàng
  • 4 lõi: Nâu, Đen, Xám, Xanh lá/Vàng
  • 5 lõi: Nâu, Đen, Xám, Xanh lam, Xanh lá/Vàng
  • 7 lõi trở lên: Mã số

TIÊU CHUẨN

  • VDE 0250 phần 214
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-3-24

Cáp NHXMH-J/O

Cáp NHXMH-J/O
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Các loại cáp này được thiết kế để lắp đặt cố định trong các phòng khô và ẩm cũng như trong khối xây và bê tông, trong và dưới lớp thạch cao; không dành...

Sản phẩm khác

Cáp N2XS(FL)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền của nước bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS(F)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Được đặt trực tiếp trên mặt đất, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp.
  • Cáp này có khả năng chống thấm nước theo chiều dọc ngăn chặn sự truyền nước dọc theo cáp.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.