Cáp NA2XY Nhôm XLPE PVC - 0.6/1kV

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Để lắp đặt cố định trong các tòa nhà, trong không khí tự do, trong lòng đất và trong nước.

ĐẶC TRƯNG

  • Định mức điện áp Uo/U (Um): 0,6/1 (1,2)kV
  • Điện áp danh định DC (lõi đất/lõi-lõi): 1,8/1,8kV
  • Điện áp thử nghiệm: 4kV
  • Nhiệt độ ngắn mạch tối đa: +250°C (tối đa 5 giây)

Nhiệt độ đánh giá:

  • Uốn cong: 5°C đến +70°C
  • Cố định: -35°C tới +70°C

Bán kính uốn cong tối thiểu:

  • Lõi đơn: 15 x đường kính tổng thể
  • Đa lõi: 12 x đường kính tổng thể

SỰ THI CÔNG

  • Dây dẫn: Dây dẫn nhôm* loại 2
  • Vật liệu cách nhiệt: XLPE (Polyethylene liên kết ngang)
  • Vỏ bọc: PVC (Polyvinyl Clorua)
  • Màu vỏ: Đen

Nhận dạng cốt lõi:
NA2XY-J:

  • 3 lõi: Xanh lam, Nâu, Xanh lá/Vàng
  • 4 lõi: Nâu, Đen, Xám, Xanh lá/Vàng

NA2XY-O:

  • 2 lõi: Xanh, Nâu
  • 3 lõi: Nâu, Đen, Xám
  • 4 lõi: Nâu, Đen, Xám Xanh

TIÊU CHUẨN

  • IEC 60502-1, VDE 0276-603
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2

Cáp NA2XY Nhôm XLPE PVC - 0.6/1kV

Cáp NA2XY Nhôm XLPE PVC - 0.6/1kV
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Để lắp đặt cố định trong các tòa nhà, trong không khí tự do, trong lòng đất và trong nước.

Sản phẩm khác

Cáp N2XS(FL)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền của nước bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS(F)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Được đặt trực tiếp trên mặt đất, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp.
  • Cáp này có khả năng chống thấm nước theo chiều dọc ngăn chặn sự truyền nước dọc theo cáp.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.