Cáp N2XRH Cu/XLPE/LSZH/SWA/LSZH0.6/1kV

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Tiêu chuẩn Châu Âu về cáp nguồn LSZH đa lõi điện áp thấp có vỏ bọc bằng dây thép (SWA).
    • Cấu trúc tương tự như cáp BS6724 tiêu chuẩn Anh.
    • Cáp điều khiển nguồn và phụ trợ để sử dụng trong mạng điện, các ứng dụng ngầm, ngoài trời và trong nhà và để sử dụng trong ống dẫn cáp.
    • Để lắp đặt ở nơi có hỏa hoạn, khói thải và khí độc hại có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và thiết bị

ĐẶC TRƯNG

  • Định mức điện áp Uo/U: 0,6/1kV
  • Đánh giá nhiệt độ cố định: -20°C đến +90°C

Bán kính uốn tối thiểu:

  • 1,5mm² đến 16mm2 - Cố định: 6 x đường kính tổng thể
  • 25mm2 trở lên - Cố định: 8 x đường kính tổng thể

SỰ THI CÔNG

  • Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng loại 2
  • Vật liệu cách nhiệt: XLPE (Polyethylene liên kết ngang)
  • Lớp phủ: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Giáp: SWA (Giáp dây thép)
  • Vỏ bọc: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Màu vỏ: Đen

Nhận dạng cốt lõi:

  • 2 lõi: Nâu, Xanh
  • 3 lõi: Nâu, Đen, Xám
  • 4 lõi: Nâu, Xanh, Đen, Xám
  • 5 lõi: Xanh lá/Vàng, Nâu, Xanh lam, Đen, Xám
  • Nhận dạng lõi thay thế: Lõi trắng có số màu đen

TIÊU CHUẨN

  • BS 6724, IEC/EN 60228, EN 50267-2-1, IEC/EN 60502-1,
  • Chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2, IEC/EN60332-3-24 Cat C
  • Ít khói Không halogen theo IEC/EN 60754-1/2, IEC/EN 61034-1/2

Cáp N2XRH Cu/XLPE/LSZH/SWA/LSZH0.6/1kV

Cáp N2XRH Cu/XLPE/LSZH/SWA/LSZH0.6/1kV
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp điều khiển nguồn và phụ trợ để sử dụng trong mạng điện, các ứng dụng ngầm, ngoài trời và trong nhà và để sử dụng trong ống dẫn cáp.

Sản phẩm khác

Cáp N2XS(FL)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(FL)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền của nước bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS(F)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Được đặt trực tiếp trên mặt đất, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp.
  • Cáp này có khả năng chống thấm nước theo chiều dọc ngăn chặn sự truyền nước dọc theo cáp.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.