Cáp Mạng PANDUIT CAT 6A NUL6X04BU-VEG, U/UTP, Tốc Độ Lên Đến 10Gbps, Chống Nhiễu Hạ Tầng Văn Phòng Không Thải Khói Độc Và Ít Khói

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • PANDUIT NUL6X04BU-VEG - NK Cat6A U/UTP cable, blue, LZSH, 305m
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Loại cáp: Cat6A UTP , có lớp vỏ bọc chống nhiễu xuyên âm Alien Cross-talk cho môi trường hạ tầng dữ liệu toà nhà, văn phòng 
    • Mã sản phẩm : NUL6X04BU-VEG
    • Packing roll size 305m
    • Màu sắc: Xanh
    • Lõi: 100% lõi đồng nguyên chất, size 23 AWG
    • Vỏ cáp: Lớp cách điện HDPE/ Vỏ ngoài cùng LSZH Free Halogen không tạo thải khí độc và ít khói (IEC 60332-1, EuroClass Dca-s2,d2,a1)
    • Môi trường lắp đặt: Indoor (trong nhà)
    • Đạt tiêu chuẩn hàng đầu Mỹ: ISO 11801 Class EA, ANSI/TIA-568.2-D Category 6A, IEEE 802.3af, IEEE 802.3at
    • Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm và bảo hành hiệu suất hệ thống lên tới 25 năm (Có chứng chỉ Panduit và dành riêng cho dự án yêu cầu, Panduit là một trong top 3 đại diện hàng đầu tại VN nói riêng và toàn cầu đáp ứng chưng chỉ bảo hành này.)

    DOWLOAD DATASHEET

     

Thành lập năm 1955, hiện nay Panduit là thương hiệu thuộc top 3 nhà cung cấp các giải pháp dành cho cơ sở hạ tầng mạng dữ liệu và điện vật lý trên thế giới, đối tác chiến lược trong giải pháp cơ sở mạng toàn cầu cùng Cisco hơn 20 năm. Tại Việt Nam, Panduit cũng là thương hiệu uy tín và chất lượng hàng đầu luôn được người dùng tin tưởng với chính sách hậu mãi hỗ trợ 25 năm cho hệ thống và giá cả.


Tốc độ truyền tín hiệu vượt trội

Dây mạng cáp 6a được cấu tạo bằng 4 cặp dây xoắn tách biệt nhau bởi lõi chữ thập, với lõi được làm từ chất liệu đồng nguyên chất chậm cháy theo tiêu chuẩn đường kính lõi là 23 AWG, và đáp ứng tiêu chuẩn hàng đầu của Mỹ, đặc biệt nếu như hệ thống yêu cầu tiết kiệm không gian mạng với size kích thước của Cat 6 24AWG , có chủng loại màu trắng đáp ứng với thiết kế giảm nhiễu Vari-MaTriX Design


Lớp vỏ chắc chắn
 - Lớp vỏ ngoài được làm từ nhựa halogen free chất lượng cao, chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt tốt, không tạo khói độc và ít khói theo tiêu chuẩn (IEC 60332-1, EuroClass Dca-s2,d2,a1), bảo vệ dây cáp mạng khỏi các tác động từ môi trường bên ngoài. Bên ngoài các cặp dây dẫn được bọc 1 lớp băng aluminum laminated plastic foil với thiết kế đặc biệt chống nhiễu xuyên âm Alien Cross-talk  tăng khả năng chống ẩm và giảm nhiễu

Trên dây cáp được in đầy đủ các thông tin bao gồm: tên nhà sản xuất, loại cáp, đường kính lõi, nhiệt độ hoạt động, chiều dài cáp giúp dễ dàng xác định chiều dài còn lại của cáp trong quá trình thi công.

Dây cáp mạng Cat6a UTP – Panduit là lựa chọn hàng đầu cho nhu cầu sử dụng mạng cao như: Văn phòng, công ty, trung tâm cần internet tốc độ cao, …

Thông số kỹ thuật cáp mạng cat6A U/UTP LSZH Panduit NUL6X04BU-VEG

Category 6A/Class EA channel performance Certified channel performance in a 4-connector configuration up to 100 meters and exceeds the requirements of ISO 11801 Class EA standards swept up to 500 MHz for supporting 10GBASE-T transmission over twisted-pair cabling systems as part of the Panduit ® NetKey® UTP Copper Cabling System.
Cable diameter 7.2mm (0.283 in.) nominal
Conductors/insulators 23 AWG solid copper insulated with flame retardant HDPE (LSZH)
Flame rating LSZH (60332-1): IEC 60332-1, IEC 60754, IEC 61034
LSZH (Cca): IEC 60332-1, IEC 60754, IEC 61034, EuroClass Cca-s1a,d1,a1 per EN 13501
PoE compliant Meets IEEE 802.3af, IEEE 802.3at and IEEE 802.3bt for PoE applications
Installation tension 110N (25 lbf) maximum
Temperature rating 0°C to 50°C (32°F to 122°F) during installation
-20°C to 60°C (-4°F to 140°F) during operation
Cable jacket HDPE (LSZH)
Cable weight 15.0 kg/305m (33.1 lbs./1000 ft.);
24.6 kg/500m (54.2 lbs./1640 ft.)
Packaging 17.4 kg/305m (38.4 lbs./1000 ft.);
27.0 kg/500m (59.5 lbs./1640 ft.)
Package tested to ISTA procedure 1

 

TẠI VIỆT NAM, HÀO PHÚ LÀ ĐỐI TÁC CỦA PANDUIT TRONG VIỆC CUNG ỨNG GIẢI PHÁP, THIẾT BỊ CHO MẢNG HẠ TẦNG CƠ SỎ MẠNG ĐA LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP VÀ DÂN DỤNG, LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI ĐỂ ĐƯỢC CHIA SẺ CHO QUÝ DOANH NGHIỆP MỘT GIẢI PHÁP TỐI ƯU NHẤT!

CÔNG TY TNHH KINH DOANH HÀO PHÚ
  • Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Email: info@haophu.com.vn / sales1@haophu.com.vn
  • Liên hệ: 0888.743.258 - 0936.834.795

#panduit #internetsolution #ciscopartner #giaiphaphatangmang #cappanduit #capmang #capquang #capquangpanduit #iot #panduitsolution #tel&data #internet #haophu #datacomunication #elv #dataelv #elvbuilding #industryinternet #ethernet #CAT6A #NUL6X04BU-VEG  #cappanduitcat6a

 

Cáp Mạng PANDUIT CAT 6A NUL6X04BU-VEG, U/UTP, Tốc Độ Lên Đến 10Gbps, Chống Nhiễu Hạ Tầng Văn Phòng Không Thải Khói Độc Và Ít Khói

Cáp Mạng PANDUIT CAT 6A NUL6X04BU-VEG, U/UTP, Tốc Độ Lên Đến 10Gbps, Chống Nhiễu Hạ Tầng Văn Phòng Không Thải Khói Độc Và Ít Khói
Cảm ơn bạn đã đánh giá
5 Sao 1 Đánh giá
5/1
Cáp Panduit Cat6A UTP , có lớp vỏ bọc chống nhiễu xuyên âm Alien Cross-talk cho môi trường hạ tầng dữ liệu toà nhà, văn phòng

Sản phẩm khác

Hộp Phối Quang & Khay Chứa Sợi Quang FD1W12BUDLCZ PANDUIT ODF 12 Port, đã tích hợp sẵn Module LC duplex, OS2 Single Mode

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
ODF - Optical Distribution Frame Preloaded 12-ports LC duplex OS2 fiber drawer
  • Mã sản phẩm :  FD1W12BUDLCZ
  • Kích thước: 1.73"H x 17.5"W x 12.13"D (43.9 x 444.5 x 308.2mm)
  • Các lựa chọn lắp đặt: Giá đỡ tích hợp gắn vào giá hoặc tủ với chiều rộng 19" tương thích tiêu chuẩn EIA-310/IEC 60297
  • Tham khảo dòng cáp quang Single Mode OS2 sử dụng loại 6FO FLKL906 , 12FO FLKL912 (CLICK VÀO MÃ HIGHLIGHT)
  • Tham khảo mã dây phối quang Pigtail Singlemode OS2  NKFP91BN1NNM001 (CLICK VÀO MÃ HIGHLIGHT)
  • Các phụ kiện kèm theo: Bao gồm bộ phụ kiện định tuyến phần cứng và cáp quang,  chứa hai cuộn đỡ quản lý sợi quang  FMS1, hai vòng đệm cao su cỡ 30 mm,một ốc siết cáp PG11, Dây buộc cáp Panduit® Pan-Ty® và #12-24 và Vít lắp M6 x 1
  • Cấu hình tích hợp dễ dàng với Duplex SC hoặc LC Adapters
  • Có ngăn trượt kéo ra vào tối đa 300mm giúp dễ dàng lắp đặt đầu cuối các sợi quang hay đầu nối và các cổng kết nối khác
  • Giải pháp nhiều rãnh kết nối qua cổng trung kế (Trunk) và các kết nối thông qua ốc siết cable gland PG11, ốc siết cáp quang blown fiber glands M5, vòng đệm 20mm hoặc vòng đệm cao su 30mm
  • Cấu trúc khung thép 2 mảnh ghép giúp lắp đặt đơn giản và tiết kiệm mà không có các bộ phận lỏng lẻo nào bị đặt sai vị trí; cải thiện khả năng bảo vệ trên hộp quang
  • Đạt tiêu chuẩn EIA-310/IEC 60297, RoHS compliant
  • Hàng chính hãng, bảo hành 1 năm và bảo hành hiệu suất hệ thống lên tới 25 năm (Có chứng chỉ Panduit và dành riêng cho dự án yêu cầu, Panduit là một trong top 3 đại diện hàng đầu tại VN nói riêng và toàn cầu đáp ứng chưng chỉ bảo hành này.)

DOWLOAD DATASHEET

Cáp Cat 6A U/FTP LSZH

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp dữ liệu hiệu suất rất cao được thiết kế cho tốc độ truyền lên tới 10GB mỗi giây.
  • Các cáp này cho phép sử dụng các giao thức được lớp EA hỗ trợ để triển khai 10G Base-T. Cáp Cat 6A hỗ trợ dải tần lên tới 500 MHz tương thích với PoE & PoE+.
  • Đối với các công trình lắp đặt ở nơi có hỏa hoạn, khói thải và khói độc hại có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và thiết bị

CÁP TÍN HIỆU CÁP TÍN HIỆU CHỐNG NHIỄU LIYCY (TP) CẶP XOẮN

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
UNITRONIC® LiYCY (TP)
- Cáp truyền dữ liệu được sản xuất theo mã màu dựa trên tiêu chuẩn DIN 47100  
và cặp xoắn
- UNITRONIC® LiYCY (TP): Cáp dữ liệu PVC tần số thấp,  DIN 47100, 0,34² Maxi TERMI-POINT®,
có các cặp xoắn, Chậm cháy, Điều khiển Thiết bị và Chống Nhiễu đường truyền cực tốt
 
--DATASHEET--
 
0035131 UNITRONIC LiYCY (TP)  2 x 2 x 0.14 
0035141 UNITRONIC LiYCY (TP) 3 x 2 x 0.14
0035132 UNITRONIC LiYCY (TP) 4 x 2 x 0.14
0035133 UNITRONIC LiYCY (TP) 6 x 2 x 0.14
0035150 UNITRONIC LiYCY (TP) 8 x 2 x 0.14
0035134 UNITRONIC LiYCY (TP) 10 x 2 x 0.14
0035135 UNITRONIC LiYCY (TP) 12 x 2 x 0.14

Khay Đựng Sợi Quang PANDUIT Lên Đến 24 Cores (24FO simplex) FSC24

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Netkey Panduit Fiber Splice Chip, support up to 24 fusion splices - FSC24
  • Khay Đựng Sợi Quang có thể chứa và bảo vệ tới 24 mối nối cáp quang. Nó đi kèm với nhãn, vỏ trong và miếng dán dính và có thể được sử dụng với bất kỳ Hộp nối quang Panduit ® Opticom® nào.
  • Kích thước 79.4 x 62.7 x 12.7 (mm) - 3.12" x 2.47" x 0.5" (inch)
  • Đạt chuẩn RoHS
  • DOWLOAD DATASHEET

CÁP MẠNG LEGRAND CAT 6 SF/UTP 250 MHZ CHỐNG NHIỄU 2 LỚP KHÔNG CHỨA HALOGEN 032757

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LEGRAND Cat.6 SF/UTP LSZH cable for local networks
  • Dây cáp CAT6 truyền tải tốc độ cao, lớp vỏ không chứa Halogen thải khí độc hại
  • 802.3 bt PoE ++ lên đến Type 4 tương thích theo tiêu chuẩn cài đặt ISO / IEC 14763-2: 2019 và EN 50174-2: 2018

  • Theo tiêu chuẩn ISO11801; TIA/EIA 568-B.2; TIA/EIA 568-C.2

  • Loại cáp CAT 6 gồm 4 cặp dây 23AWG, bọc lớp lưới bện đồng mạ kẽm và phủ thêm 1 lớp foil nhôm cho khả năng chống nhiễu gần như tuyệt đối.
  • Đường kính lõi đồng: 23AWG
  • Vỏ cáp: LSZH Halogen free không tạo khói axít gây độc hại khi xảy ra sự cố, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
  • Đường kính cáp: ≤6.2mm đối với cáp U/UTP; ≤7.2mm đối với cáp U/UTP;
  • Hệ số Suy hao (dB/100m) ≤32.8dB tại 250Mhz đối với chuẩn Cat 6.
  • Hệ số Suy hao phản hồi ≥17.3dB tại 250Mhz đối với chuẩn Cat 6.
  • Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến 60°C
  • Cấp chậm cháy IEC 60332-1, UL VW-1
  • Mã sản phẩm: 032755

Cáp Ethernet Cat 5e - ETHERLINE LAPP KABEL Chính Hãng

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Lapp Ethernet Cat 5e

ETHERNET với giao thức TCP / IP được chấp nhận trên toàn cầu rất có thể sẽ cung cấp kết nối đến mức độ được thiết lập “Fieldbus World” hoặc mức độ của Bộ cảm biến. Hoặc thông qua một cổng vào “Fieldbus World” hoặc đi thẳng xuống cấp độ giao tiếp thấp nhất. Tốc độ truyền hiện tại là 10 Mbit / s (ETHERNET) hoặc ít nhất 100 Mbit / s = LAN CAT.5 yêu cầu (Fast Ethernet = Ethernet công nghiệp) tương ứng yêu cầu CAT.6a hoặc CAT.7.

Liên quan đến tốc độ truyền tải,  ETHERNET được chia thành: ETHERNET = 10 Mbit / s

ETHERNET NHANH CHÓNG = 100 Mbit / s ETHERNET GIGABIT = 1000 Mbit / s

2170280 ETHERLINE® H CAT.5e 24AWG -  2 x 2 x AWG24/1 - outer sheath colour marine blue RAL 5021

2170281 ETHERLINE® P CAT.5e 24AWG - 2 x 2 x AWG24/1 - outer sheath colour marine blue RAL 5021

2170891 ETHERLINE® Y UL/CSA CAT.5e 22AWG - 2 x 2 x AWG22/1 - outer sheath colour yellow-green RAL 6018

2170893 ETHERLINE® Y FC UL/CSA (CMG) CAT.5 22AWG - 2 x 2 x AWG22/1 - outer sheath colour yellow-green RAL 6018