Cáp điện thoại ngoài trời chống ẩm, chống nhiễu CW 1128/1179 PBT Norden – Bền bỉ, an toàn trong môi trường khắc nghiệt

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • External Telephone Cable CW 1128/1179 PBT Insulation Jelly-Filled Screened FR PE – Cáp thoại bọc nhôm, lõi dầu, cách điện PBT từ Norden
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Cáp điện thoại ngoài trời, lõi đồng đặc 0.5mm, jelly-filled chống ẩm
    • Cách điện bằng nhựa PBT chịu nhiệt, bền cơ học
    • Có lớp bọc nhôm (screened) chống nhiễu EMI/RFI
    • Vỏ ngoài nhựa FR-PE – chống cháy lan, chống tia UV, dùng ngoài trời/chôn ngầm
    • Phù hợp hệ thống thoại, tín hiệu điều khiển dài và ổn định

Giới thiệu sản phẩm

Cáp CW 1128/1179 PBT Jelly-Filled Screened của thương hiệu Norden là giải pháp lý tưởng cho hệ thống truyền thoại và tín hiệu ngoài trời, đặc biệt trong các môi trường ẩm ướt, dễ nhiễu điện từ hoặc yêu cầu thi công chôn trực tiếp.

Sản phẩm sở hữu cấu trúc hiện đại:

  • Lõi đồng đặc đường kính 0.5mm cho khả năng truyền tín hiệu rõ ràng.

  • Chất chống ẩm jelly-filled giúp ngăn nước thâm nhập, duy trì độ ổn định lâu dài.

  • Lớp bọc nhôm chống nhiễu (screened) bảo vệ tín hiệu khỏi nhiễu EMI/RFI trong môi trường có nhiều thiết bị điện.

  • Cách điện bằng PBT (Polybutylene Terephthalate) – một loại vật liệu có độ bền cơ học và nhiệt cao hơn PE thông thường.

  • Vỏ ngoài bằng nhựa FR-PE – chống cháy, chống tia UV, thích hợp lắp đặt ngoài trời, treo cột hoặc chôn trực tiếp.


Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật Chi tiết
Cấu trúc Cáp thoại ngoài trời, jelly-filled, bọc nhôm
Lõi dẫn điện Đồng đặc 0.5 mm
Số đôi dây Từ 1 pair đến 200 pair (tùy chọn)
Cách điện PBT (Polybutylene Terephthalate)
Chống nhiễu Băng nhôm + dây thoát nhiễu (Al/Mylar + Drain Wire)
Chất chống ẩm Jelly-filled
Vỏ ngoài FR-PE (Flame Retardant Polyethylene)
Nhiệt độ hoạt động -30°C đến +70°C
Tiêu chuẩn kỹ thuật CW 1128/1179, BS 6746C, IEC 60332-1

 


Ứng dụng thực tế

  • Truyền tín hiệu thoại tại khu công nghiệp, trạm viễn thông, hệ thống liên lạc công cộng

  • Hệ thống báo cháy, điều khiển, chuông cửa, liên lạc nội bộ tại các công trình dân dụng, nhà máy

  • Thi công ngoài trời, treo cột, đi ống, chôn trực tiếp trong lòng đất

  • Môi trường có độ nhiễu điện cao hoặc độ ẩm lớn cần tính ổn định lâu dài


Lợi ích sản phẩm

  • Chống ẩm tuyệt đối: Jelly-filled bảo vệ lõi khỏi thấm nước, tăng tuổi thọ

  • Chống nhiễu hiệu quả: Lớp bọc nhôm hạn chế nhiễu xuyên âm và nhiễu ngoài

  • Chống cháy lan và tia UV: Nhờ lớp vỏ FR-PE chuyên dùng ngoài trời

  • Cách điện PBT: Nâng cao độ bền, chống biến dạng nhiệt, thích hợp môi trường công nghiệp

Hào Phú – Nhà cung cấp chính hãng cáp thoại Norden tại Việt Nam

Hào Phú (haophu.com) hiện là đối tác phân phối chính thức các dòng cáp điện thoại chuyên dụng của Norden, bao gồm CW 1128/1179 PBT Jelly-Filled Screened FR PE. Với đội ngũ kỹ thuật am hiểu, nguồn hàng luôn sẵn kho và hệ thống giao hàng toàn quốc.

Liên hệ ngay với Hào Phú để nhận tư vấn giải pháp truyền tín hiệu ngoài trời an toàn và hiệu quả.

Cáp điện thoại ngoài trời chống ẩm, chống nhiễu CW 1128/1179 PBT Norden – Bền bỉ, an toàn trong môi trường khắc nghiệt

Cáp điện thoại ngoài trời chống ẩm, chống nhiễu CW 1128/1179 PBT Norden – Bền bỉ, an toàn trong môi trường khắc nghiệt
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp thoại ngoài trời CW 1128/1179 PBT Norden, chống ẩm, chống nhiễu, cách điện PBT, vỏ FR-PE bền bỉ, truyền tín hiệu ổn định trong môi trường khắc nghiệt.

Sản phẩm khác

Cáp Cat 6A U/FTP LSZH

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp dữ liệu hiệu suất rất cao được thiết kế cho tốc độ truyền lên tới 10GB mỗi giây.
  • Các cáp này cho phép sử dụng các giao thức được lớp EA hỗ trợ để triển khai 10G Base-T. Cáp Cat 6A hỗ trợ dải tần lên tới 500 MHz tương thích với PoE & PoE+.
  • Đối với các công trình lắp đặt ở nơi có hỏa hoạn, khói thải và khói độc hại có thể gây nguy hiểm đến tính mạng và thiết bị

CÁP TÍN HIỆU CÁP TÍN HIỆU CHỐNG NHIỄU LIYCY (TP) CẶP XOẮN

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
UNITRONIC® LiYCY (TP)
- Cáp truyền dữ liệu được sản xuất theo mã màu dựa trên tiêu chuẩn DIN 47100  
và cặp xoắn
- UNITRONIC® LiYCY (TP): Cáp dữ liệu PVC tần số thấp,  DIN 47100, 0,34² Maxi TERMI-POINT®,
có các cặp xoắn, Chậm cháy, Điều khiển Thiết bị và Chống Nhiễu đường truyền cực tốt
 
--DATASHEET--
 
0035131 UNITRONIC LiYCY (TP)  2 x 2 x 0.14 
0035141 UNITRONIC LiYCY (TP) 3 x 2 x 0.14
0035132 UNITRONIC LiYCY (TP) 4 x 2 x 0.14
0035133 UNITRONIC LiYCY (TP) 6 x 2 x 0.14
0035150 UNITRONIC LiYCY (TP) 8 x 2 x 0.14
0035134 UNITRONIC LiYCY (TP) 10 x 2 x 0.14
0035135 UNITRONIC LiYCY (TP) 12 x 2 x 0.14

Khay Đựng Sợi Quang PANDUIT Lên Đến 24 Cores (24FO simplex) FSC24

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Netkey Panduit Fiber Splice Chip, support up to 24 fusion splices - FSC24
  • Khay Đựng Sợi Quang có thể chứa và bảo vệ tới 24 mối nối cáp quang. Nó đi kèm với nhãn, vỏ trong và miếng dán dính và có thể được sử dụng với bất kỳ Hộp nối quang Panduit ® Opticom® nào.
  • Kích thước 79.4 x 62.7 x 12.7 (mm) - 3.12" x 2.47" x 0.5" (inch)
  • Đạt chuẩn RoHS
  • DOWLOAD DATASHEET

CÁP MẠNG LEGRAND CAT 6 SF/UTP 250 MHZ CHỐNG NHIỄU 2 LỚP KHÔNG CHỨA HALOGEN 032757

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
LEGRAND Cat.6 SF/UTP LSZH cable for local networks
  • Dây cáp CAT6 truyền tải tốc độ cao, lớp vỏ không chứa Halogen thải khí độc hại
  • 802.3 bt PoE ++ lên đến Type 4 tương thích theo tiêu chuẩn cài đặt ISO / IEC 14763-2: 2019 và EN 50174-2: 2018

  • Theo tiêu chuẩn ISO11801; TIA/EIA 568-B.2; TIA/EIA 568-C.2

  • Loại cáp CAT 6 gồm 4 cặp dây 23AWG, bọc lớp lưới bện đồng mạ kẽm và phủ thêm 1 lớp foil nhôm cho khả năng chống nhiễu gần như tuyệt đối.
  • Đường kính lõi đồng: 23AWG
  • Vỏ cáp: LSZH Halogen free không tạo khói axít gây độc hại khi xảy ra sự cố, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
  • Đường kính cáp: ≤6.2mm đối với cáp U/UTP; ≤7.2mm đối với cáp U/UTP;
  • Hệ số Suy hao (dB/100m) ≤32.8dB tại 250Mhz đối với chuẩn Cat 6.
  • Hệ số Suy hao phản hồi ≥17.3dB tại 250Mhz đối với chuẩn Cat 6.
  • Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến 60°C
  • Cấp chậm cháy IEC 60332-1, UL VW-1
  • Mã sản phẩm: 032755

Cáp Ethernet Cat 5e - ETHERLINE LAPP KABEL Chính Hãng

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Lapp Ethernet Cat 5e

ETHERNET với giao thức TCP / IP được chấp nhận trên toàn cầu rất có thể sẽ cung cấp kết nối đến mức độ được thiết lập “Fieldbus World” hoặc mức độ của Bộ cảm biến. Hoặc thông qua một cổng vào “Fieldbus World” hoặc đi thẳng xuống cấp độ giao tiếp thấp nhất. Tốc độ truyền hiện tại là 10 Mbit / s (ETHERNET) hoặc ít nhất 100 Mbit / s = LAN CAT.5 yêu cầu (Fast Ethernet = Ethernet công nghiệp) tương ứng yêu cầu CAT.6a hoặc CAT.7.

Liên quan đến tốc độ truyền tải,  ETHERNET được chia thành: ETHERNET = 10 Mbit / s

ETHERNET NHANH CHÓNG = 100 Mbit / s ETHERNET GIGABIT = 1000 Mbit / s

2170280 ETHERLINE® H CAT.5e 24AWG -  2 x 2 x AWG24/1 - outer sheath colour marine blue RAL 5021

2170281 ETHERLINE® P CAT.5e 24AWG - 2 x 2 x AWG24/1 - outer sheath colour marine blue RAL 5021

2170891 ETHERLINE® Y UL/CSA CAT.5e 22AWG - 2 x 2 x AWG22/1 - outer sheath colour yellow-green RAL 6018

2170893 ETHERLINE® Y FC UL/CSA (CMG) CAT.5 22AWG - 2 x 2 x AWG22/1 - outer sheath colour yellow-green RAL 6018
 

UNITRONIC PiMF CÁP TÍN HIỆU Li2YCY CHẤT LƯỢNG LAPP KABEL

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Screened data transmission cable with PE core insulation and pairs in metalfoil
  • UNITRONIC® Li2YCY PiMF – shielded PVC data cable with individually shielded pairs for areas with a high level of electromagnetic interference
  • Metal foil shielded pairs (PIMF)
  • Data transmission cable with low capacitance, pair screening and overall copper braiding
  • Particularly suitable for wiring data systems and controls in large industrial plants
  • Individually screened pairs and the overall braid minimise electrical interference
  • Decoupling of circuits by means of
    twisted-pair (TP) design (crosstalk effects)