CẤU TẠO:
- Lõi đồng tinh khiết 99.9% class 2 truyền tải tín hiểu tốc độ cao bọc PVC
- Lõi xoắn lại theo từng cặp, các cặp lõi xoắn lại với nhau thêm 1 lần nữa tạo độ bền chắc và tiết kiệm diện tích cáp
- Bọc foil nhôm chống nhiễu toàn bộ sợi cáp + 1 sợi dây đồng trần nối đất
- Vỏ ngoài bọc PVC
Article number |
Number of pairs and conductor diameter (mm) |
Outer diameter [mm] |
Copper index (kg/km) |
Weight (kg/km) |
(J)-Y(ST)Y...LG Fire Alarm Cable |
||||
1708001 |
1 x 2 x 0.8 |
6 |
11 |
40 |
1708002 |
2 x 2 x 0.8 |
7 |
21 |
60 |
1708004 |
4 x 2 x 0.8 |
9 |
41 |
100 |
1708010 |
10 x 2 x 0.8 |
13.5 |
102 |
220 |
Technical Data
Classification ETIM 5: ETIM 5.0 Class-ID: EC000829
ETIM 5.0 Class-Description: Signal-/telecommunications cable
Classification ETIM 6: ETIM 6.0 Class-ID: EC000829
ETIM 6.0 Class-Description: Signal-/telecommunications cable
Core identification code: according to VDE 0815, refer to Appendix T10
Coupling: (800 Hz): K1: 80% ≤ 300 pF/100m
Conductor cross-section in: 0.8 mm: 0.50 mm²
Cable attenuation/attenuation: 0.8 mm: 1.1 dB/km
Minimum bending radius: Fixed installation:
10 x outer diameter
Test voltage: Core/core: 800 V Core/screen: 800 V
Loop resistance: max. 73.2 Ohm/km
Temperature range: Occasional flexing: -5°C to +50°C Fixed installation: -30°C to +70°C
Note
Unless specified otherwise, the shown product values are nominal values. Detailed values (e.g. tolerances) are available upon request.
Copper price basis: EUR 100/100 kg. Refer to catalogue appendix T17 for the definition and calculation of copper-related surcharges.