Cáp cuối cuộn dây loại 4 BS 6195

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Dây dẫn cuối cuộn dây được sử dụng chủ yếu như một kết nối linh hoạt với cuộn dây của động cơ, máy phát điện, máy biến áp, bộ ngắt mạch và bộ truyền động.
    • Cũng thích hợp trong một số ứng dụng nhất định thay vì cáp ba cấp và hai cấp.

ĐẶC TRƯNG
Định mức điện áp Uo/U:

  • Loại 4A: 300/500V
  • Loại 4C: 0,6/1kV
  • Loại 4D: 1,9/3,3kV
  • Loại 4E: 3,8/6,6kV
  • Loại 4F: 6,35/11kV

Nhiệt độ đánh giá:

  • Cố định: -40°C tới +90°C
  • Uốn cong: -30°C đến +90°C

Bán kính uốn tối thiểu: 

  • Cố định: 4 x đường kính tổng thể
  • Uốn cong: 6 x đường kính tổng thể

SỰ THI CÔNG

  • Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng đóng hộp linh hoạt loại 5
  • Dấu phân cách: PET (Băng Polyester)
  • Vỏ ngoài: Hợp chất cao su CPE (Chlorinated Polyethylene)
  • Màu vỏ: Đen

Vật liệu cách nhiệt:

  • 4A, 4C: EPR-HOFR (Cao su Ethylene Propylene - Chịu nhiệt, chịu dầu và chống cháy)
  • 4D, 4E, 4F: EPR-HOFR (Cao su Ethylene Propylene - Chịu nhiệt, chịu dầu và chống cháy)

TIÊU CHUẨN

  • BS 6195, EN 60228
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2

Cáp cuối cuộn dây loại 4 BS 6195

Cáp cuối cuộn dây loại 4 BS 6195
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Dây dẫn cuối cuộn dây được sử dụng chủ yếu như một kết nối linh hoạt với cuộn dây của động cơ, máy phát điện, máy biến áp, bộ ngắt mạch và bộ truyền...

Sản phẩm khác

Cáp N2XS(FL)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(FL)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền của nước bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS(F)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Được đặt trực tiếp trên mặt đất, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp.
  • Cáp này có khả năng chống thấm nước theo chiều dọc ngăn chặn sự truyền nước dọc theo cáp.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.