Cáp Chống Cháy Tăng Cường BS7629-1

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Cáp chống cháy nâng cao được sử dụng chủ yếu trong các mạch phát hiện cháy, báo cháy, cảnh báo bằng giọng nói và chiếu sáng khẩn cấp.
    • Các loại cáp này được thiết kế để tiếp tục hoạt động trong một khoảng thời gian trong tình huống hỏa hoạn.
    • Khuyến nghị khả năng chống cháy 'cấp nâng cao' cho các hệ thống, đặc biệt là các loại tòa nhà, trong đó cáp có thể cần hoạt động chính xác trong khi xảy ra hỏa hoạn trong thời gian vượt quá thời gian thường được yêu cầu để sơ tán một giai đoạn của tòa nhà.

ĐẶC TRƯNG
Định mức điện áp Uo/U: 300/500V
Đánh giá nhiệt độ: -40°C đến +90°C
Bán kính uốn tối thiểu: 6 x đường kính tổng thể

SỰ THI CÔNG

  • Cách nhiệt: Băng chống cháy Mica/Thủy tinh được bao phủ bởi cao su silicon chống cháy hiệu suất cao
  • Màn hình tổng thể: Al/PET (Băng nhôm/Polyester)
  • Dây dẫn bảo vệ mạch: Đồng đóng hộp
  • Vỏ ngoài: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Màu vỏ: Đỏ, Trắng

Dây dẫn: 

  • 1.5mm2 - 2.5mm2: Dây dẫn rắn loại 1
  • 4mm2: Dây dẫn mắc kẹt loại 2

Nhận dạng cốt lõi: 

  • 2 lõi: Xanh, Nâu + Đất trần
  • 3 lõi: Nâu, Đen, Xám + Đất Trần
  • 4 lõi: Xanh, Nâu, Đen, Xám

TIÊU CHUẨN

  • BS 7629-1, BS 5839-1, IEC/EN 60754-1/2, IEC/EN 61034-2,
  • EN 50200-PH30-PH60-PH90-PH120, BS 6387, BS 5266-1,
  • BS 8519 Cat 3, BS 8434-2, EN 60228

Cáp Chống Cháy Tăng Cường BS7629-1

Cáp Chống Cháy Tăng Cường BS7629-1
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp chống cháy nâng cao được sử dụng chủ yếu trong các mạch phát hiện cháy, báo cháy, cảnh báo bằng giọng nói và chiếu sáng khẩn cấp.

Sản phẩm khác

Cáp N2XS(FL)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(FL)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền của nước bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS(F)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Được đặt trực tiếp trên mặt đất, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp.
  • Cáp này có khả năng chống thấm nước theo chiều dọc ngăn chặn sự truyền nước dọc theo cáp.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.