Cáp Cat 5E 25 cặp U/UTP LSZH

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Cáp trục LSZH 25 cặp hiệu suất cao phù hợp với mạng 100Base-T, Gigabit Ethernet, ATM 155 Mbps, âm thanh TP-PMD, mạng đa phương tiện và điện thoại

ĐẶC TRƯNG

  • Đánh giá nhiệt độ cố định: -20°C đến +60°C

Bán kính uốn tối thiểu:

  • Đầy tải: 20 x đường kính tổng thể
  • Không tải: 15 x đường kính tổng thể

SỰ THI CÔNG

  • Dây dẫn: Dây dẫn đồng nguyên khối loại 1
  • Vật liệu cách nhiệt: HDPE (Polyethylene mật độ cao)
  • Chất độn: Lõi độn PE (Polyethylene)
  • Dấu phân cách: Băng Mylar
  • Vỏ bọc: LSZH (Low Smoke Zero Halogen)
  • Màu vỏ: Xám

Nhận dạng cốt lõi:

  • Cặp 1: Trắng/Xanh, Xanh/Trắng
  • Cặp 2: Trắng/Cam, Cam/Trắng
  • Cặp 3: Trắng/Xanh, Xanh/Trắng
  • Cặp 4: Trắng/Nâu, Nâu/Trắng
  • Cặp 5: Trắng/Xám, Xám/Trắng
  • Cặp 6: Đỏ/Xanh, Xanh/Đỏ
  • Cặp 7: Đỏ/Cam, Cam/Đỏ
  • Cặp 8: Đỏ/Xanh lục, Xanh lục/Đỏ
  • Cặp 9: Đỏ/Nâu, Nâu/Đỏ
  • Cặp 10: Đỏ/Xám, Xám/Đỏ
  • Cặp 11: Đen/Xanh, Xanh/Đen
  • Cặp 12: Đen/Cam, Cam/Đen
  • Đôi 13: Đen/Xanh lá, Xanh lá/Đen
  • Cặp 14: Đen/Nâu, Nâu/Đen
  • Cặp 15: Đen/Xám, Xám/Đen
  • Cặp 16: Vàng/Xanh, Xanh/Vàng
  • Cặp 17: Vàng/Cam, Cam/Vàng
  • Cặp 18: Vàng/Xanh, Xanh/Vàng
  • Cặp 19: Vàng/Nâu, Nâu/Vàng
  • Cặp 20: Vàng/Xám, Xám/Vàng
  • Cặp 21: Tím/Xanh, Xanh/Tím
  • Cặp 22: Tím/Cam, Cam/Tím
  • Cặp 23: Tím/Xanh lá, Xanh lá/Tím
  • Cặp 24: Tím/Nâu, Nâu/Tím
  • Cặp 25: Tím/Xám, Xám/Tím

TIÊU CHUẨN

  • ISO/IEC 11801, TIA 568-B.2-1

Cáp Cat 5E 25 cặp U/UTP LSZH

Cáp Cat 5E 25 cặp U/UTP LSZH
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp trục LSZH 25 cặp hiệu suất cao phù hợp với mạng 100Base-T, Gigabit Ethernet, ATM 155 Mbps, âm thanh TP-PMD, mạng đa phương tiện và điện thoại

Sản phẩm khác

Cáp 6181B (Meter Tails)

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cố định lắp đặt trên tường, trên bảng và trong các kênh hoặc nhúng vào thạch cao.
  • Phát thải khói thấp và khí ăn mòn trong trường hợp hỏa hoạn

Cáp LSZH đôi và đất BS 7211 624-B

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Lắp đặt trên tường, trên bảng và trong các kênh hoặc nhúng vào thạch cao.
  • Đối với các công trình lắp đặt ở nơi có hỏa hoạn, khói thải và khói độc tạo ra nguy cơ tiềm ẩn đối với tính mạng và thiết bị.

Cáp PVC đôi và đất BS 6004 624-Y

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Hệ thống dây cáp điện nội địa
  • Có thể được lắp đặt trong các hệ thống lắp đặt cố định ở những nơi khô ráo hoặc ẩm ướt được kẹp trên bề mặt, trên khay hoặc trong không khí tự do nơi nguy cơ hư hỏng cơ học không phải là vấn đề.
  • Thích hợp để đặt trong ống dẫn hoặc đường ống nơi cần có sự bảo vệ cơ học.

Cáp NF C33-224 / NF C33-225

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Các loại cáp này được sử dụng làm cáp chính của thiết bị chiếu sáng sân bay cho mạch nối tiếp kết nối Bộ điều chỉnh dòng không đổi và máy biến áp cách ly cũng như giữa các máy biến áp cách ly.

Cáp chiếu sáng sân bay RG7H1R 3.6/6kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp RG7H1R có thể được sử dụng làm cáp chính của thiết bị chiếu sáng sân bay cho mạch nối tiếp kết nối Bộ điều chỉnh dòng không đổi và máy biến áp cách ly cũng như giữa các máy biến áp cách ly

Cáp FLYCY

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • FLYCY được sử dụng làm cáp chính của thiết bị chiếu sáng sân bay cho mạch nối tiếp kết nối Bộ điều chỉnh dòng không đổi và máy biến áp cách ly cũng như giữa các máy biến áp cách ly. Chống va đập và thời tiết.