Cáp BS 6622 XLPE PVC 6.35/11 (12)kV

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    Cáp điện cho mạng điện, ngầm và trong ống dẫn cáp.

ĐẶC TRƯNG

  • Định mức điện áp Uo/U (Um): 6,35/11 (12)kV
  • Đánh giá nhiệt độ Cố định: 0°C đến +90°C

Bán kính uốn tối thiểu: 

  • Lõi đơn - Cố định: 15 x đường kính tổng thể
  • 3 lõi - Cố định: 12 x đường kính tổng thể

(Lõi đơn 12 x đường kính tổng thể và 3 lõi 10 x đường kính tổng thể trong đó các phần uốn được đặt liền kề với mối nối hoặc đầu cuối với điều kiện là độ uốn được kiểm soát cẩn thận bằng cách sử dụng thiết bị tạo hình)

SỰ THI CÔNG

  • Dây dẫn: Dây dẫn bằng đồng loại 2
  • Màn chắn dây dẫn: XLPE bán dẫn (Polyethylene liên kết chéo)
  • Vật liệu cách nhiệt: XLPE (Polyethylene liên kết ngang)
  • Màn chắn cách nhiệt: XLPE bán dẫn (Polyethylene liên kết chéo)
  • Màn hình kim loại: Màn hình băng đồng tổng thể cá nhân hoặc tập thể
  • Chất độn: Sợi PET (Polyethylene Terephthalate)
  • Dấu phân cách: Băng dính
  • Lớp phủ: PVC (Polyvinyl Clorua)
  • Vỏ bọc: PVC (Polyvinyl Clorua)
  • Màu vỏ: Đỏ, đen

Giáp:

  • Lõi đơn: AWA (Dây nhôm bọc thép)
  • Đa lõi: SWA (Dây thép bọc thép)

TIÊU CHUẨN

  • BS 6622, IEC 60502-2, IEC/EN 60228
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2

 

Cáp BS 6622 XLPE PVC 6.35/11 (12)kV

Cáp BS 6622 XLPE PVC 6.35/11 (12)kV
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp điện cho mạng điện, ngầm và trong ống dẫn cáp.

Sản phẩm khác

Cáp phẳng thang máy H05VVH6-F

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp Flatform thang máy H05VVH6-F là loại cáp PVC di chuyển phẳng được sử dụng trong thiết bị băng tải và vận thăng.
  • Cáp này phù hợp cho các ứng dụng thang máy nội bộ và toàn cảnh với chiều dài treo tự do lên tới 45 mét.

Cáp cao su mềm H07RN-F EN 50525-2-21

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Các loại cáp này được thiết kế để mang lại tính linh hoạt cao và có khả năng chịu được thời tiết, dầu/mỡ, ứng suất cơ học và nhiệt.
  • Các ứng dụng bao gồm thiết bị xử lý, nguồn điện di động, địa điểm làm việc, sân khấu và thiết bị nghe nhìn, khu vực cảng và đập.
  • Cũng được sử dụng trong hệ thống thoát nước và xử lý nước, môi trường lạnh và môi trường công nghiệp khắc nghiệt

Cáp hàn đen 0361TQ BS 638

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Để truyền dòng điện cao từ máy hàn điện đến dụng cụ hàn.
  • Thích hợp để sử dụng linh hoạt trong các điều kiện khắc nghiệt, trên dây chuyền lắp ráp và hệ thống băng tải, trong sản xuất máy công cụ và ô tô, đóng tàu, cho các máy hàn điểm và dây chuyền vận hành thủ công và tự động.

Cáp hàn màu cam 0361TQ BS 638

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Để truyền dòng điện cao từ máy hàn điện đến dụng cụ hàn.
  • Thích hợp để sử dụng linh hoạt trong các điều kiện khắc nghiệt, trên dây chuyền lắp ráp và hệ thống băng tải, trong sản xuất máy công cụ và ô tô, đóng tàu, cho các máy hàn điểm và dây chuyền vận hành thủ công và tự động.

Cáp mềm cao su H07ZZ-F EN 50525-3-21 LSZH

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Để lắp đặt ở nơi có hỏa hoạn, khói thải và khói độc tạo ra mối đe dọa tiềm tàng đối với tính mạng và thiết bị.
  • Ví dụ về việc sử dụng bao gồm cung cấp bộ nguồn di động, lắp đặt UPS, ánh sáng sân khấu và thiết bị nghe nhìn.
  • Cáp này sẽ chịu được ứng suất cơ học trung bình và phù hợp cho cả lắp đặt trong nhà và ngoài trời

Cáp LSZH có màn chắn LiHCH

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Để truyền tín hiệu giữa các thiết bị điện tử, trong hệ thống máy tính hoặc bộ điều khiển quá trình có yêu cầu về khả năng tương thích điện từ.