Cáp ba mức PVC mềm H05V2-K / H07V2-K / BS 6231 UL1015 CSA 22.2

  • Giá: Theo size tùy chọn
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  Lầu 1. Số 170-170Bis Bùi Thị Xuân, Phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1 , TP HCM, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Cáp chống cháy, chịu nhiệt được thiết kế để sử dụng trong bảng điều khiển công tắc, rơle và thiết bị đo của thiết bị đóng cắt nguồn và cho các mục đích như đầu nối bên trong thiết bị chỉnh lưu, bộ khởi động và bộ điều khiển động cơ.
    • Cáp ba mức đôi khi được gọi là cáp BS 6231, H07V2-K hoặc dây bảng.

ĐẶC TRƯNG
Đánh giá điện áp (Uo/U)

  • UL, CSA, BS 6231: 0,6/1kV
  • 0,5 mm 2 - 1 mm 2: BS EN 50525-2-31 - H05V2-K: 300/500V
  • 1,5 mm2 trở lên*: BS EN 505-2-31 - H07V2-K: 450/750V

Nhiệt độ đánh giá

  • UL, CSA: -15°C đến +105°C
  • BS 6231: -15°C đến +90°C

Bán kính uốn tối thiểu

  • 6 x đường kính tổng thể

SỰ THI CÔNG

  • Số kiểu UL: 1015
  • Dây dẫn: Dây dẫn đồng mềm loại 5
  • Cách điện: PVC (Polyvinyl Clorua)
  • Màu cách nhiệt: Đỏ, Đen, Xanh lam, Xanh nhạt, Xanh đậm, Vàng, Xanh lục/Vàng, Xám, Nâu, Cam, Trắng, Tím, Xanh lục, Hồng

Ghi chú
*BS EN 50525-2-31 bao gồm các kích thước dây dẫn hài hòa lên đến 35mm2, các loại cáp trên kích thước này thường tuân theo thông số kỹ thuật. Trường hợp dự định kết nối các cáp có trong bảng dữ liệu này với thiết bị hoặc phụ kiện phải được xác nhận để đảm bảo rằng chúng có khả năng chịu được nhiệt độ hoạt động của cáp.

TIÊU CHUẨN

  • EN 50525-2-31*, BS 6231 Loại CK, UL Subj.758
  • CSA C22.2 Số 210 (HD 21.7 S2) #LL246095, IEC/EN 60228
  • Chất chống cháy theo tiêu chuẩn IEC/EN 60332-1-2

Cáp ba mức PVC mềm H05V2-K / H07V2-K / BS 6231 UL1015 CSA 22.2

Cáp ba mức PVC mềm H05V2-K / H07V2-K / BS 6231 UL1015 CSA 22.2
Cảm ơn bạn đã đánh giá
0 Sao 0 Đánh giá
0/0
Cáp ba mức đôi khi được gọi là cáp BS 6231, H07V2-K hoặc dây bảng.

Sản phẩm khác

Cáp N2XS(FL)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(FL)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền của nước bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.
  • Băng chặn nước tránh sự lan truyền bên trong cáp.

Cáp N2XS(F)2Y - 12/20 (24)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.

Cáp N2XS(F)2Y - 6/10 (12)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Được đặt trực tiếp trên mặt đất, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp.
  • Cáp này có khả năng chống thấm nước theo chiều dọc ngăn chặn sự truyền nước dọc theo cáp.

Cáp N2XS2Y XLPE PE - 18/30 (36)kV

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
  • Cáp trung thế dùng cho lưới điện phân phối; cũng để kết nối với các tổ máy phát điện và kết nối nhà máy và quy trình.
  • Để lắp đặt trên mặt đất, dưới nước, ngoài trời, trong nhà và trong ống dẫn cáp cho các nhà máy điện, công nghiệp và mạng lưới phân phối.