CÁP MẠNG LEGRAND CAT 6 SF/UTP 250 MHZ CHỐNG NHIỄU 2 LỚP KHÔNG CHỨA HALOGEN 032757

  • Giá: 8.500.000 đ/ CUỘN 500M
  • LEGRAND Cat.6 SF/UTP LSZH cable for local networks
  • Số lượng: Báo giá
  •  Hỗ trợ mua hàng: 0392534363
  •  Hỗ trợ skype: skype
  •  Viber/Zalo: - Zalo.me/0392534363
  •  Hotline: 0936834795  48B Đặng Dung, Phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
  • Thông tin nhanh về sản phẩm

    • Dây cáp CAT6 truyền tải tốc độ cao, lớp vỏ không chứa Halogen thải khí độc hại
    • 802.3 bt PoE ++ lên đến Type 4 tương thích theo tiêu chuẩn cài đặt ISO / IEC 14763-2: 2019 và EN 50174-2: 2018

    • Theo tiêu chuẩn ISO11801; TIA/EIA 568-B.2; TIA/EIA 568-C.2

    • Loại cáp CAT 6 gồm 4 cặp dây 23AWG, bọc lớp lưới bện đồng mạ kẽm và phủ thêm 1 lớp foil nhôm cho khả năng chống nhiễu gần như tuyệt đối.
    • Đường kính lõi đồng: 23AWG
    • Vỏ cáp: LSZH Halogen free không tạo khói axít gây độc hại khi xảy ra sự cố, đảm bảo tiêu chuẩn an toàn
    • Đường kính cáp: ≤6.2mm đối với cáp U/UTP; ≤7.2mm đối với cáp U/UTP;
    • Hệ số Suy hao (dB/100m) ≤32.8dB tại 250Mhz đối với chuẩn Cat 6.
    • Hệ số Suy hao phản hồi ≥17.3dB tại 250Mhz đối với chuẩn Cat 6.
    • Nhiệt độ hoạt động: -20°C đến 60°C
    • Cấp chậm cháy IEC 60332-1, UL VW-1
    • Mã sản phẩm: 032755

PERFORMANCE AT 250 MHZ (STAND. ANSI/TIA 568.2-D)

Reference

0 327 57

Maximum attenuation

(dB/100 m)

32,8

Minimum NEXT (dB)

38,3

PS NEXT (dB)

36,3

ACRF (dB / 100 m)

19,8

PS ACRF (dB / 100 m)

16,8

Return Loss (dB)

17,3

TECHNICAL AND MECHANICAL FEATURES

Catalogue number

0327 57

Type

SF/UTP

Type of sleeve

LSZH

Number of pairs

4

Assembly

Pairs

Diameter over insulation

(mm)

1,1±0.1

Average nominal diame- ter of the cable (mm)

8,1±0.3

Weight of cable (kg/km)

65

Min. bending radius when laying (mm)

65

AWG gauge*

23

 

 

   ELECTRICAL FEATURES  AT 20°C

Catalogue number

0 327 57

Type

SF/UTP

Maximum linear resistance

(ohm/km)

83.4*

DC dielectric strength

1 KV / 1 min  *

Minimum insulation resis- tance (Mohm.km)

5000

Minimum propagation speed

> 66%

Characteristic impedance at

100 MHz

100 ±5Ω

 

 

 

 

 

CÁP MẠNG LEGRAND CAT 6 SF/UTP 250 MHZ CHỐNG NHIỄU 2 LỚP KHÔNG CHỨA HALOGEN 032757

CÁP MẠNG LEGRAND CAT 6 SF/UTP 250 MHZ CHỐNG NHIỄU 2 LỚP KHÔNG CHỨA HALOGEN 032757
Cảm ơn bạn đã đánh giá
5 Sao 2 Đánh giá
5/2
Dây cáp CAT6 truyền tải tốc độ cao, lớp vỏ không chứa Halogen thải khí độc hại 802.3 bt PoE ++ lên đến Type 4 tương thích theo tiêu chuẩn cài đặt ISO / IEC 14763-2:...

Sản phẩm khác

Jumper Wire FR PVC Norden – Dây nhảy chống cháy lan cho hệ thống viễn thông nội bộ an toàn, bền bỉ

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Jumper Wire FR PVC – Dây nhảy lõi đồng mạ thiếc, vỏ FR PVC đạt chuẩn chống cháy IEC 60332-3-24
  • Dây nhảy lõi đồng mạ thiếc, đường kính 0.5 mm
  • Cách điện bằng FR PVC – vỏ chống cháy lan, an toàn khi sử dụng
  • Đáp ứng tiêu chuẩn chống cháy IEC 60332-3-24
  • Màu sắc đa dạng, dễ quản lý đấu nối trong tủ mạng, tổng đài
  • Sử dụng trong hệ thống viễn thông, điện thoại, thiết bị đầu cuối

Jumper Wire Norden – Giải pháp kết nối linh hoạt, hiệu quả cho hệ thống truyền dẫn tín hiệu nội bộ

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Jumper Wire – Dây nhảy tín hiệu nội bộ hiệu suất cao, lõi đồng mạ thiếc, cách điện PVC
  • Dây nhảy tín hiệu 1 lõi, đồng mạ thiếc giúp chống oxy hóa tốt
  • Cách điện bằng PVC chất lượng cao, chịu nhiệt, mềm dẻo
  • Đáp ứng tiêu chuẩn IEC 60332-1, chống cháy lan
  • Ứng dụng kết nối thiết bị đầu cuối trong hệ thống điện thoại, mạng nội bộ
  • Màu sắc đa dạng, dễ nhận diện trong tủ đấu nối

Cáp điện thoại trong nhà CW 1308 Norden – Giải pháp kết nối tín hiệu ổn định, an toàn cho hệ thống nội bộ

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Internal Telephone Cable CW 1308 – Cáp thoại nội bộ hiệu suất cao cho hệ thống truyền thông trong nhà
  • Cáp điện thoại trong nhà tiêu chuẩn CW 1308, lõi đồng 0.5mm
  • Cách điện bằng vật liệu PVC, chịu nhiệt, dễ thi công
  • Vỏ bọc ngoài bằng PVC trắng, thân thiện môi trường lắp đặt
  • Thiết kế dạng cặp xoắn, giảm nhiễu hiệu quả
  • Phù hợp với hệ thống thoại, truyền dữ liệu tốc độ thấp, tín hiệu nội bộ

Cáp điện thoại dã chiến Norden – Giải pháp kết nối cơ động, bền bỉ trong mọi địa hình ứng dụng

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
Field Telephone Cable – Cáp thoại linh hoạt cho ứng dụng hiện trường, quân sự và cứu hộ
  • Cáp điện thoại dã chiến 2 lõi, lõi đồng mềm 7 sợi x 0.3 mm
  • Cách điện bằng Polyethylene (PE), chịu va đập tốt
  • Vỏ ngoài bằng cao su tổng hợp bền bỉ, chống dầu, mài mòn và thời tiết
  • Thiết kế mềm dẻo, dễ cuộn – phù hợp triển khai khẩn cấp hoặc tạm thời
  • Ứng dụng trong lĩnh vực quân sự, cứu hộ, công trường dã chiến

DATASHEET

Cáp điện thoại ngoài trời vỏ kép PE/LSZH Norden – An toàn, bền bỉ, phù hợp mọi công trình viễn thông hiện đại

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
External Telephone Cable PE Insulation PE Inner LSZH Outer – Cáp thoại ngoài trời cách điện PE, vỏ kép chống cháy từ thương hiệu Norden
  • Cáp điện thoại ngoài trời, lõi đồng đặc 0.5mm, truyền tín hiệu ổn định
  • Cách điện bằng Polyethylene (PE), lõi bền, cách điện tốt
  • Vỏ trong bằng PE, vỏ ngoài bằng LSZH – chống cháy lan, không sinh khí độc
  • Thiết kế chống ẩm, phù hợp thi công ngoài trời, treo, đi ống hoặc chôn ngầm
  • Ứng dụng cho hệ thống thoại, điều khiển tín hiệu, báo động ngoài trời

Cáp điện thoại ngoài trời bọc thép Norden – Chống ẩm, chống va đập, truyền tín hiệu ổn định trong môi trường khắc nghiệt

( Vui lòng bấm vào đây để xem chi tiết giá cho từng size )
External Telephone Cable Jelly-Filled Steel Tape Armoured – Cáp thoại ngoài trời lõi dầu, bọc thép chống lực từ thương hiệu Norden
  • Cáp điện thoại ngoài trời, lõi đồng đặc 0.5mm, jelly-filled chống ẩm
  • Cách điện bằng PE, bọc lớp thép (Steel Tape) chống va đập, chống gặm nhấm
  • Vỏ ngoài PE màu đen chống tia UV, phù hợp chôn ngầm hoặc lắp ngoài trời
  • Ứng dụng trong hệ thống thoại, tín hiệu điều khiển, môi trường công nghiệp nặng
  • Đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật BS 6746C, IEC 60332-1